ngân hàng trắc nghiệm sinh học 10 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm dòng điện không đổi-điện năng-công suất điện có đáp án gồm 90 câu trắc nghiệm viết dưới dạng word gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. Ngân Hàng Đề Kiểm Tra Tiếng Anh 10 Có Đáp Án. Tài Liệu Sinh Học 442; Bước 1: Đăng nhập vào trang web (xem Bài 1) của mình. Bước 2: Chọn đến thư mục trắc nghiệm rồi nhấn vào Quản lí ngân hàng câu hỏi: Bước 3: Đưa câu hỏi lên ngân hàng: Ví dụ ở môn GDCD 12, Bài 1: có 30 câu trắc nghiệm dạng chọn ở 3 cấp độ (Bình thường, Nâng cao, Khó 200 Câu Trắc Nghiệm Ngữ Âm - Có Đáp Án. 180 Câu Trắc Nghiệm Điền Từ Trong Tiếng Anh - Có Đáp Án. Bộ thứ 1: Kiến thức chung giá: 150k. Bộ thứ 2: Tiếng anh b1 giá: 150k. Bộ thứ 3: Tài liệu ôn thi ngân hàng nhà nước vòng 1 và vòng 2 lý thuyết, kinh nghiệm chia sẻ giá (bộ 5. Ngân hàng trắc nghiệm modul 3 môn Mĩ thuật. 1. Chọn đáp án đúng nhất. Dấu hiệu "Học sinh thể hiện được tình yêu thiên nhiên và có những việc làm thiết thực bảo vệ thiên nhiên" thể hiện phẩm chất nào sau đây được quy định trong CTGD PT 2018. a) Yêu nước. b) Nhân ái Vi Sinh - KST. Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Trường YDS. Ngân Hàng Đề Thi Vi Sinh - Y Duy Tân. Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Có Đáp Án. Trắc Nghiệm Vi Sinh - ĐHYD Huế. Bộ câu hỏi trắc nghiệm vi sinh của bộ môn vi sinh vật - Đại học y dược Huế. Một số mẫu câu cho các bạn tham khảo mimpi bertemu ayah yang sudah meninggal togel. Ngày đăng 22/03/2022, 1130 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 được biên soạn nhằm giúp các em học sinh có thêm một tài liệu ôn tập tốt, nắm được các phương pháp, cách làm đối với mỗi dạng bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo! NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 ­ Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án ­ Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới ­ Câu hỏi được soạn sẵn trên Word PhÇn i Giới thiệu chung giới sống Bài cÊp tỉ chøc cđa thÕ giíi sèng 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức cịn lại ? a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể d. Hệ sinh thái 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái c. Loài d. Hệ cơ quan 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành a. Hệ cơ quan b. Mô c. Cơ thể d. Cơ quan 4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? a. Tim b. Phổi c. Ribôxôm d. Não bộ 5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? a. Quần thể c. Quần xã b. Lồi d. Sinh quyển 6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên 7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống c. Được cấu tạo từ các mô d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan 8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là a. Hệ cơ quan c. Bào quan b. Đại phân tử d. Mô 9. Đặc điểm chung của prơtêtin và axit nuclêic là a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit 10 Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là a. Prơtêin c. A xít nuclêic b. Pơlisaccirit d. Nuclêơtit 11. Hệ thống các nhóm mơ được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên . và nhiều . tạo thành hệ Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là a. Tê bào c. Cơ quan b. Cơ thể d. Bào quan 12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là a. Đều thuộc giới động vật b. Đều có cấu tạo đơn bào c. Đều thuộc giới thực vật d. Đều là những cơ thể đa bào 13. Tập hợp các cá thể cùng lồi , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là a. Quần thể c. Quần xã b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái 14. Một hệ thống tương đối hồn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và mơi trường sống của nó được gọi là a. Quần thể c. Lồi sinh vật b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã 15 Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái 16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của a. Tồn bộ các sinh vật cùng lồi b. Tồn bộ các sinh vật khác lồi c. Các quần thể sinh vật khác lồi trong 1 khu vực sống d. Các quần thể sinh vật cùng lồi 17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển b. Sinh quyển d. Thạch quyển 18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống a. Một hệ thống mở b. Có khả năng tự điều chỉnh giới thiệu giới sinh vật a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động vật d. Giới thực vật và giới khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là a. Chưa có cấu tạo tế bào b. Tế bào cơ thể có nhân sơ c. Là những có thể có cấu tạo đa bào d. Cả a,b,c đều đúng 4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới cịn lại ? a. Giới nấm b. Giới động vật c Giới thực vật d. Giới khởi sinh 5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn 6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là a. Đều có lối sống tự dưỡng b. Đều sống cố định c. Đều có lối sống hoại sinh d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào 7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ? a. Động vật nguyên sinh c. Virut b. Vi khuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là a. Thực vật, nấm, động vật b. Ngun sinh , khởi sinh , động vật c. Thực vật , ngun sinh , khởi sinh d. Nấm, khởi sinh, thực vật 9. Hiện nay người ta ước lượng số lồi sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu 10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị cịn lại là a. Họ c. Lớp b. Bộ d. Lồi 11 Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là a. Lồi c. Giới b. Ngành d. Chi 12 Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là a. Có cấu tạo cơ thể đa bào b. Có phương thức sống dị dưỡng c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn d. Cả a, b, c đều đúng 13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ? a. Là những sinh vật đa bào b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d. Cả a, b, c đều đúng 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào d. Vi khuẩn khơng có lối sống cộng sinh 15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở a. Thực vật , nấm b. Động vật , tảo c. Thực vật , tảo d. Động vật , nấm 16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? a. Thực vật bậc nhất b. Động vật ngun sinh c Thực vật bậc cao Giới khởi sinh, giới nguyên sinh giíi nÊm 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh b. Tế bào có nhân chuẩn c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 2. Mơi trường sống của vi khuẩn là a. Đất và nước b. Có thể sống được trong điều kiện mơi trường khắc nghiệt c. Có thể có nhân chuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn 5. Đặc điểm nào sau đây khơng phải của tảo ? a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ? b. Có chứa sắc tố quang hợp c. Sống ở mơi trường khơ cạn d. Có lối sống tự dưỡng 6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật ngun sinh là a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Sống dị dưỡng c. Có cấu tạo đa bào d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật ngun sinh ? nhân chuẩn b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh c. Có khả năng quang hợp d. Cả a,b, và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào là a. Vi khuẩn b. Nấm nhày d. Động vật nguyên sinh 9. Đặc điểm có ở giới ngun sinh là thể đơn bào tế bào có chứa chất kitin thể đa bào lối sống dị thường 10. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ? a. Nấm nhày vật ngun sinh hoặc vi khuẩn lam khuẩn lam hoặc động vật ngun sinh 12. Nấm sinh sản vơ tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ? a. Phân đơi b. Nẩy chồi c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn các sinh vật dưới đây, sinh vật nào khơng được xếp cùng giới với các sinh vật cịn lại? a. Nấm men b. Nấm nhày c. Nấm mốc d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của sinh vật là a. Kích thước rất nhỏ bé trưởng nhanh , phát triển mạnh bố rộng và thích hợp cao với mơi trường sống d. Cả a,b, và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc khuẩn c. Động vật ngun sinh 16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là a. Nấm nhày b. Vi rút khuẩn d. Động vật ngun sinh 17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là a. Khơng có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 18. Đặc điểm có ở vi rút và khơng có ở các vi sinh vật khác là a. Sống tự dưỡng kí sinh bắt buộc c. Sống cộng sinh hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut a. Cơ thể sống bào sống sống chức sống Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới ………I là những sinh vật……… II,sống ……….III. Tảo thuộc giới……… IV là những sinh vật………. V, sống……. VI 20. SốI là a. Nguyên sinh b. Động vật c. Khởi sinh d. Thực vật 21. SốII là a. Đa bào bậc cấp b. Đa bào bậc cao c. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào 22. Số III là dưỡng dưỡng c. Kí sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Ngun sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hố tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh sinh bắt buộc Bµi giíi thùc vËt 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà khơng có ở giới nấm là a. Tế bào có thành xenlulơzơ và chức nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn d. Tế bào có thành phần là chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác dụng mơi trường d. Có lối sống dị thường Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5 Nhờ có chứa…… I nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. II từ chất vơ cơ thông qua hấp thụ…… III 3. Số I là a. Chất xenlulzơ b. Kitin c. Chất diệp lục d. Cutin 4. Số II là a. Chất hữu cơ b. Prơtêin c. Thành xenlulơzơ d. Các bào quan 5. Số III là a. Nước b. Năng lượng mặt trời c. Khí oxi cacbơnic 6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hố từ thấp đến cao của các ngành thực vật a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết hạt kín, quyết, hạt trần d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là a. Nấm đa bào b. Tảo lục ngun thuỷ đơn bào c. Động vật ngun sinh d. Vi sinh vật cổ 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là a. Đã có rễ, thân lá phân hố b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có lá thật và lá phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh khơng cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ? a. Hạt trần b. Rêu c. Quyết d. Hạt trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ? a. Gồm có 2 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng khơng phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà khơng có ở động vật? a. Hấp thụ khí ơ xy trong q trình hơ hấp b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vơ cơ c. Thải khó CO2 qua hoạt động hơp hấp d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trị nào sau đây ? a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ơ xy cho khí quyển d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mịn đất 15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là a Có nhân chuẩn b Cơ thể đa bào phức tạp c Sống tu dưỡng d Có các mơ phân hố 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hồn thiện nhất a. Hạt kín c. Quyết b. Hạt trần d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thơng b. Cây dương sỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ? a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín b. Hạt kín và rêu Bài giới động vật cimnosauõykhụngphicagiingvõt? a Cthabophctp b Tbocúnhõnchun c Có khả năng di chuyển tích cực trong mơi trường d Phản ứng chậm trước mơi trường 2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà khơng có ở thực vật ? a. Tế bào có chứa chất xenlucơzơ b. Khơng tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mơ phát triển d. Có khả năng cảm ứng trước mơi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cơ zơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ d. Cả a,b,c đều đúng 4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng b. Ln hoại sinh d. Ln ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ? a. Có cơ quan dinh dưỡng b. Có cơ quan sinh sản c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào mơi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. Cơ thể đa bào có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chi phân bố ở mơi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ? a. Trùng roi ngun thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hố thấp nhất so với các ngành còn lại ? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạp c. Sứa biến b. Châu chấu d. Tơm sơng 10 Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hố nhất là a. Thân mềm c. Chân khớp b. Có xương sống d. Giun dẹp 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là a. Giun đũa c. Giun đất b. Đĩa phiến d. Giun kim chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Da gai d. Chân khớp 13 Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm a Là ngành động vật tiến hố nhất b Chỉ phân bố ở mơi trường nước c Cơ thể khơng phân đốt d Cơ thể ln có vỏ kitin bao bọc 14 Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả trịn? a. Chân khớp c. Ruột khoang b. Dãy sống d. Giun dẹp động vật dưới đây khơng được xếp vào ngành động vật có xương sống là a. Lưỡng cư c. Bị sát b. Sâu bọ d. Thú 16 Động vật dưới đây có cơ thể khơng đối xứng hai bên là a. Hải quỳ c. Bị cạp b. Ếch đồng d. Cua biển 10 1. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu , người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 2. Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là a. Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục b. Nấm và tất cả vi khuẩn c. Vi khuẩn lưu huỳnh d. Cả a,b,c đều đúng 3. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là a. Hố tự dưỡng c. Quang tự dưỡng b. Hố dị dưỡng d. Quang dị dưỡng 4. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ? a. Ánh sáng và chất hữu cơ b. CO2 và ánh sáng c. Chất vơ cơ và CO2 d. Ánh sáng và chát vơ cơ 5. Quang dị dưỡng có ở a. Vi khuẩn màu tía c. Vi khuẩn sắt b. Vi khuẩn lưu huỳnh d. Vi khuẩn nitrat hố bỏ câu 6,7 8. Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật cịn lại ? a. Tảo đơn bào b. Vi khuẩn nitrat hố c. Vi khuẩn lưu huỳnh d. Vi khuẩn sắt 9. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vơ cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là a. Quang dị dưỡng b. Hố dị dưỡng c. Quang tự dưỡng d. Hố tự dưỡng 10. Tự dưỡng là a. Tự dưỡng tổng hợp chất vơ cơ từ chất hữu cơ b. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vơ cơ c. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác d. Tổng hợp chất vơ cơ này từ chất vơ cơ khác 11. Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là a. Tảo đơn bào b. Vi khuẩn lưu huỳnh c. Vi khuẩn nitrat hố d. Cả a,b,c đều đúng 12. Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là 47 a. Vi khuẩn chứa diệp lục c. Tảo đơn bào b. Vi khuẩn lam d. Nấm 13. Q trình oxi hố các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ơxi phân tử , được gọi là a. Lên men c. Hơ hấp hiếu khí b. Hơ hấp d. Hơ hấp kị khí 14. Q trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; khơng có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngồi được gọi là a. Hơ hấp hiếu khí c. Đồng hố b. Hơ hấp kị khí d. Lên men 15 Trong hơ hấp kị khí , chất nhận điện tử cuối cùng là a Ơxi phân tử b Một chất vơ cơ như NO2, CO2 c Một chất hữu cơ d Một phân tử cacbonhidrat 16 Giống nhau giữa hơ hấp , và lên men là a. Đều là sự phân giải chất hữu cơ b. Đều xảy ra trong mơi trường có nhiều ơ xi c. Đều xảy ra trong mơi trường có ít ơ xi d. Đều xảy ra trong mơi trường khơng có ơ xi 17. Hiện tượng có ở hơ hấp mà khơng có ở lên men là a. Giải phóng năng lượng từ q trình phân giải b. Khơng sử dụng ơxi c. Có chất nhận điện tử từ bên ngồi d. Cả a, b,c đều đúng 18. Hiện tường có ở lên men mà khơng có ở hơ hấp là a. Có chất nhận điện tử là ơxi phân tử b. Có chất nhận điện tử là chất vơ cơ c. Khơng giải phóng ra năng lượng d. Khơng có chất nhận điện tử từ bên ngồi 19. Nguồn chất hữu cơ được xem là ngun liệu trực tiếp của hai q trình hơ hấp và lờnmenl trình tổng hợp phân giải chất vi sinh vật a. Nấm men c. Xạ khuẩn b. Vi khuẩn d. Nấm sợi Vi khuẩn axêtic là tác nhân của q trình nào sau đây ? a Biến đổi axit axêtic thành glucơzơ 48 b Chuyển hố rượu thành axit axêtic c Chuyển hố glucơzơ thành rượu d Chuyển hố glucơzơ thành axit axêtic 3. Q trình biến đổi rượu thành đường glucơzơ được thực hiện bởi a. Nấm men c. Vi khuẩn b. Nấm sợi d. Vi tảo sơ đồ tóm tắt sau đây A axit lactic A là a. Glucơzơ c. Tinh bột b. Prơtêin d. Xenlulơzơ 5. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ q trình lên men lactic? a. Axit glutamic c. Pơlisaccarit b. Sữa chua d. Đisaccarit 6. Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện q trình nào sau đây ? a. Làm tương c. Muối dưa b. Làm nước mắm d. Làm giấm 7. Cho sơ đồ phản ứng sau đây Rượu êtanol + O2 X + H2O+ năng lượng X là a. Axit lacticc. Dưa chua chua d. Axit axêtic 8. Cũng theo dữ kiện của câu 7 nêu trên ; quá trình của phản ứng được gọi là a. Sự lên men c. Ơ xi hố b. Sự đồng hố d. Đường phân Q trình nào sau đây khơng phải là ứng dụng lên men a. Muối dưa , cà c . Tạo rượu b. Làm sữa chua d. Làm dấm 10. Loại vi khuẩn sau đây hoạt động trong điều kiện hiếu khí là Chng2 Sinhtrởngvàpháttriểnởvisinhvật Bàisinhtrởngcủavisinhvật Ssinhtrngcavisinhvtchiul a Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật b Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật c Cả a,b đúng d Cả a,b,c đều sai Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là a. Thời gian một thế hệ b. Thời gian sinh trưởng 49 c. Thời gian sinh trưởng và phát triển d. Thời gian tiềm phát bỏ câu 3,4,5 Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ? a. 64 Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ? a. 2 giờ b. 60 phút c. 40 phút d. 20phút Bỏ câu 8 và 9 10 . Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là a. 100 11. Trong mơi trường cấy khơng được bổ sung chất dinh dưỡng thì q trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ? a. 3 12. Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được ni cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng động b. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong 11 Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là a. Vi sinh vật trưởng mạnh b. Vi sinh vật trưởng yếu c. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng d. Vi sinh vật thích nghi dần với mơi trường ni cấy 14. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha phát ? a. Tế bào phân chia b. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ d. Lượng tế bào tăng ít 15. Trong mơi trường ni cấy , vi s inh có q trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở a. Pha tiềm phát b. Pha cân bằng động c. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong 16. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra c. Số được sinh ra bằng với số chết đi d. Chỉ có chết mà khơng có sinh ra 17. Ngun nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của q trình ni cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng là a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt 50 b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều c. Cả a và b đúng d. Do một ngun nhân khác 18. Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ? a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng b. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong 19. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là a. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi b Số chết đi ít hơn số được sinh ra lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi d. Khơng có chết , chỉ có sinh sinh sản vi sinh vËt 1. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách a. Phân đơi c. Tiếp hợp b. Nẩy chồi d. Hữu tính 2. Hình thức sinh sản của xạ chuẩn là a. Bằng bào tử hữu tính b. Bằng bào tử vơ tính c. Đứt đoạn d. Tiếp hợp 3. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là a. Có sự hình thành thoi phân bào b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân c. Phổ biến theo lối ngun phân d. Khơng có sự hình thành thoi phân bào 4. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thứuc sinh sản đơn giản nhất là a. Ngun phân c. Phân đơi b. Giảm phân d. Nẩy chồi 5. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ? a. Nấm men c. Trực khuẩn b. Xạ khuẩn d. Tảo lục 6. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là a. Tiếp hợp và bằng bào tử vơ tính b. Phân đơi và nẩy chồi c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đơi 51 7. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vơ tính và bào tử hữu tính ? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Nấm mốc d. Vi khuẩn hình sợi 8. Ở nấm rơm , bào tử sinh sản được chứa ở a. Trên sợi nấm b. Mặt dưới của mũ nấm c. Mặt trên của mũ d. Phía dưới sợi nấm 9. Vi sinh vật nào sau đây khơng sinh sản bằng bào tử a. Nấm mốc b. Xạ khuẩn c. Nấm rơm d. Đa số vi khuẩn tác động yếu tố hoá học lên sinh trëng cđa vi sinh vËt 1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các ngun tố C,H,O a. Là những ngun tố vi lượng b. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít c. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prơtêin và axitnuclêic d. Cả a, b, c đều đúng 2. Nhóm ngun tố nào sau đâ khơng phải là ngun tố đại lượng ? a. C,H,O c. P,C,H,O b. H,O,N d. Zn,Mn,Mo 3. Các ngun tố cần cho hoạt hố các enzim là a. Các ngun tố vi lượng Zn,Mn,Mo b. C,H,O c. C,H,O,N d. Các ngun tố đại lượng 4. Hố chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? a. Prơtêin c. Pơlisaccarit b. Mơnơsaccarit d. Phênol Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là a. Chất kháng sinh b. Alđêhit c. Các hợp chất cacbonhidrat d. Axit amin 6. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ? a. Các chất phênol b. Chất kháng sinh 52 c. Phoocmalđêhit d. Rượu 7. Vai trị của phơtpho đối với tế bào là a Cần cho sự tổng hợp axit nuclêicADN,ARN b Là thành phần của màng tế bào c Tham gia tổng hợp ATP d Cả a,b,c đều đúng 8. Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật nào sau đây? a. Vi khuẩn hình que c. Vi rut b. Xạ khuẩn d. Nấm mốc 9. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là a. Các ngun tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ b. Cácbon là ngun tố vi lượng c. Kẽm là ngun tố đại lượng ảnh hởng yếu tố vật lí lên sinh trởng vi sinh vËt 1. Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ? a. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt b. Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt c. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng d. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm 2. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là a. 5­10 độ C c. 20­40 độ C độ C d. 40­50 độ C một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ mơi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ? a. Nhóm ưa lạnh, c. Nhóm ưa ấm b. Nhóm ưa nóng d. Nhóm ưa nhiệt 4. Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó a. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng b. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng c. Vi sinh vật dừng sinh trưởng d. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất 5. Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ấm ? a. Vi sinh vật đất 53 b. Vi sinh vật sống trong cơ thể người c. Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc , gia cầm d. Cả a, b, c đều đúng 6. Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ? a. Nhóm ưa lạnh b. Nhóm ưa ấm c. Nhóm kị nóng d. Nhóm chịu nhiệt 7. Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là a. Rất dễ chết khi mơi trường gia tăng nhiệt độ b. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao c. Prơtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm d. Enzim và prơtêin của c húng thích ứng với nhiệt độ cao Bỏ câu 8,9,10 11. Dựa trên tác dụng của độ pH lên sự sinh trưởng của vi sinh vật , người ta chia vi sinh vật làm các nhóm là a. Nhóm ưa kiềm và nhóm axit b. Nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính c. Nhóm ưa kiềm nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính d. Nhóm ưa trung tính và nhóm ưa kiềm 12. Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm a. Ưa kiềm c. Ưa axit b. Ưa trung tính d. Ưa kiềm và a xít 13. Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit? a. Đa số vi khuẩn c. Động vật ngun sinh b. Xạ khuẩn d. Nấm men , nấm mốc 14. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của mơi trường là a. Xạ khuẩn c. Vi khuẩn lam b. Vi khuẩn lăctic d. Vi khuẩn lưu huỳnh 15. Mơi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các mơi trường cịn lại ? a. Trong đất ẩm c. Trong máu động vật b. Trong sữa chua d. Trong khơng khí vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong mơi trường sống so với các nhóm vi sinh vật cịn lại là a. Vi khuẩn c. Nấm men b. Xạ khuẩn d. Nấm mốc Chương 3 Kh¸I niệm virut Bài loại virut 54 b. Dạng sống khơng có cấu tạo tế bào c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prơtêin và axit nuclêic d. Cả a, b, c đều đúng 2. Hình thức sống của vi rut là a. Sống kí sinh khơng bắt buộc b. Sống hoại sinh c. Sống cộng sinh d. Sống kí sinh bắt buộc 3. Đặc điểm sinh sản của vi rut là a. Sinh sản bằng cách nhân đơi b. Sinh sản dựa vào ngun liệu của tế bào chủ c. Sinh sản hữu tính d. Sinh sản tiếp hợp Bỏ 4,5,6 5B là a Hoại sinh b Cộng sinh c Kí sinh bắt buộc d Kí sinh khơng bắt buộc 6C là a Các nhiễm sắc thể b ADN và ARN c hoặc ARN d d. Prơtêin vị đo kích thước của vi khuẩn là a. Nanơmetnm c. Milimetnm b. Micrơmetnm d. Cả 3 đơn vị trên Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn d. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong 9. Vỏ capxit của vi rút được cấu tạo bằng chất a. Axit đê ơ xiriboonucleeic b. Axit ribơnuclêic c. Prơtêin d. Đisaccarit 10. Nuclêơcaxit là tên gọi dùng để chỉ a. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic b. Các vỏ capxit của vi rút c. Bộ gen chứa ADN của vi rút d. Bộ gen chứa ARN của vi rút 11. Vi rút trần là vi rút 55 a. Có nhiều lớp vỏ prơtêin bao bọc b. Chỉ có lớp vỏ ngồi , khơng có lớp vỏ trong c. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngồi d. Khơng có lớp vỏ ngồi 12. Trên lớp vỏ ngồi của vi rút có yếu tố nào sau đây ? a. Bộ gen b. Kháng ngun c. Phân tử ADN d. Phân tử ARN 13. Lần đầu tiên , vi rút được phát hiện trên a. Cây dâu tây b. Cây cà chua c. Cây thuốc lá d. Cây đậu Hà Lan 14. Dựa vào hình thái ngồi , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây? a. Dạng que, dạng xoắn b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que c. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que d. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp 15. Virut nào sau đây có dạng khối ? a. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá b. Virut gây bệnh dại c. Virut gây bệnh bại liệt d. Thể thực khuẩn 16. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở a. Động vật c. Người b. Thực vật d. Vi sinh vật 17 Thể thực khuẩn là vi rut có cấu trúc a. Dạng xoắn c. Dạng khối b. Dạng phối hợp d. Dạng que 18 Vi rut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn? a. Thể thực khuẩn c. Virut gây cúm b. Virut HIV d. Virut gây bệnh dại bỏ 19­21 22. Virut chỉ chứa ADN mà khơng chứa ARN là a. Virut gây bệnh khảm thuốc lá b. Virut HIV c. Virut gây bệnh cúm ở gia cầm d. Cả 3 dạng Virut trên 23. Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là a. Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột b. Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch c. Virut cúm gia cầm 56 d. Cả a,b,c đều sai 24. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là a. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN b. Virut gây bệnh ở thựuc vật thường bộ gen chỉ có ARN c. Thể thực khuẩn khơng có bộ gen d. Virut gây bệnh ở vật ni khơng có vỏ capxit Bài Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ 1. Q trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn 2. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của . Virut với thụ thể của tế bào chủ ? a. Giai đoạn xâm nhập b. Giai đoạn sinh tổng hợp c. Giai đoạn hấp phụ d. Giai đoạn phóng thích 3. Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây ? a. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ b. axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ c. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ d. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ 4. Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prơtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ? a. Giai đoạn hấp phụ b. Giai đoạn xâm nhập c. Giai đoạn tổng hợp d. Giai đoạn phóng thích 5. Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của q trình xâm nhập vào tế bào chủ của virut là a. Lắp axit nuclêic vào prơtêin để tạo virut b. Tổng hợp axit nuclêic cho virut c. Tổng hợp prơtêin cho virut d. Giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ 6. Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ? a. Giai đoạn tổng hợp b. Giai đoạn phóng thích c. Giai đoạn lắp ráp d. Giai đoạn xâm nhập 7. Sinh tan là q trình a. Virut xâm nhập vào tế bào chủ b. Virut sinh sản trong tế bào chủ c. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ 57 d. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ 8. Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng a. Tiềm tan c. Hồ tan b. Sinh tan d. Tan rã 9. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? a. Thể thực khuẩn b. HIV d. Virut của 10. Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ a. Tế bào limphôT b. Đại thực bào c. Các tế bào của hệ miễn dịch d. Cả a,b,c đều đúng 11. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác , được gọi là a. Vi sinh vật cộng sinh b. Vi sinh vật hoại sinh c. Vi sinh vật cơ hội d. Vi sinh vật tiềm tan 12. Hoạt động nào sau đây khơng lây truyền HIV? a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV b. Bắt tay qua giao tiếp c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV d. Tất cả các hoạt động trên 13. Con đường nào có thể lây truyền HIV? a. Đường máu b. Đường tình dục c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV d. Cả a,b,c đều đúng 14. Q trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ? 15. Biểu hiện ở người bệnh vào giai đoạn đầu của nhiễm HIV là a. Xuất hiện các bệnh nhiễm trùng cơ hội b. Khơng có triệu chứng rõ rệt c. Trí nhớ bị giảm sút d. Xuất hiện các rối loạn tim mạch 16. Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây ? a. Giai đoạn sơ nhiễm khơng triệu chứng b. Giai đoạn có triệu chứng nhưng khơng rõ ngun nhân c. Giai đoạn thứ ba d. Tất cả các giai đoạn trên 17. Thơng thường thời gian xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là 58 a. 10 năm c. 5 năm b. 6 năm d. 3 năm 19 Biện pháp nào sau đây góp phần phịng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Khơng tiêm chích ma t c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên Bài Virut gây bệnh cho vi sinh vật , thựuc vật , cơn trùng ­ ứng dụng của virut trong thực tiễn 1. Có bao nhiêu loại thể thựuc khuẩn đã được xác định ? a. Khoảng 3000 b. Khoảng 2500 c. Khoảng 1500 đến 2000 d. Khoảng 1000 2. Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở a. Vi khuẩn b. Xạ khuẩn c. Nấm men , nấm sợi d. Cả a, b, c đều đúng 3. Ngành cơng nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ? a. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học b. Sản xuất thuốc kháng sinh c. Sản xuất mì chính d. Cả a,b,c đều đúng 4. Virut xâm nhập từ ngồi vào tế bào thực vật bằng cách nào sau đây ? a. Tự Virut chui qua thành xenlulơzơ vào tế bào b. Qua các vết chích của c ơn trùng hay qua các vết xước trên cây c. Cả a và b đều đúng d. Cả a, b, c đều sai 5. Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào a. Sự di chuyển của các bào quan b. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi c. Các cấu sinh chất nối giữa các tế bào d. Hoạt động của nhân tế bào 6. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là a. Viêm não Nhật bản c. Uốn ván b. Thương hàn d. Dịch hạch 7. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? a. Bại liệt c. Viêm gan B b. Lang ben d. Quai bị 59 Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để a Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận b Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho c Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận d Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho 9. Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ? a. Thể thực khuẩn b. Virut ki sinh trên động vật c. Virut kí sinh trên thực vật d. Virut kí sinh trên người bệnh truyền nhiễm miễn dịch nht a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng 2. Bệnh truyền nhiễm bệnh a. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác b. Do vi khuẩn và Virut gây ra c. Do vi nấm và d dộng vật nguyên sinh gây ra d. Cả a, b, c đều đúng 3. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là a. Bệnh SARS c. Bệnh AIDS b. Bệnh lao d. Bệnh cúm 4. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là a. Bệnh giang mai b. Bệnh lậu c. Bệnh viêm gan B d. Cả a,b,c đều đúng 5. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là a. Kháng thể c. Miễn dịch b. Kháng ngun d. Đề kháng 6. Điều đúng khi nói về miễn dịch khơng đặc hiệu là a. Là loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh b. Xuất hiện sau khi bệnh và tự khỏi c. Xuất hiện sau khi được tiêm vacxin vào cơ thể d. Cả a, b,c đều đúng 7. Yếu tố nào sau đây khơng phải của miễn dịch khơng đặc hiệu ? a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị 60 c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể 8. Người ta phân chia miễn dịch đạc hiệu làm mấy loại ? Nhóm miễn dịch sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu là a. Miễn dịch tế bào và miễn dịch khơng đặc hiệu b. Miễn dịch thể dịch v à miễn dịch tế bào c. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thể dịch d. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh 10. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là a. Thực bào b. Sản xuất ra bạch cầu c. Sản xuất ra kháng thể d. Tất cả các hoạt động trên 11. Chất nào sau đây là kháng ngun khi xâm nhập vào cơ thể ? a. Độc tố của vi khuẩn b. Nọc rắn c. Prơtêin của nấm độc d. Cả a,b,c đều đúng 12. Một chất A có bản chất prơtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nó . Chất A được gọi là a. Kháng thể c. Chất cảm ứng b. Kháng ngun d. Chất kích thích 13. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng ngun được gọi là a. Độc tố c. Kháng thể b. Chất cảm ứng d. Hoocmon 14. Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphơ T độc ? a. Miễn dịch tự nhiên c. Miễn dịch thể dịch b. Miễn dịch bẩm sinh d. Miễn dịch tế bào 61 ... d. Làm dấm 10. Loivikhunsauõyhotngtrongiukinhiukhớl Chng2 Sinhtrởngvàpháttriểnởvisinhvật Bàisinhtrởngcủavisinhvật Ssinhtrngcavisinhvtchiul... Sử dụng đoạn? ?câu? ?dưới đây để trả lời các? ?câu? ?hỏi? ?từ 20 đến 25 Động vật nguyên? ?sinh? ?thuộc giới ………I là những? ?sinh? ?vật……… II,sống ……….III. Tảo thuộc giới……… IV là những? ?sinh? ?vật………. V, sống……. VI... d. Pha suy vong 11 Biểu hiện của vi ? ?sinh? ? vật ở pha tiềm phát là a. Vi? ?sinh? ?vật trưởng mạnh b. Vi? ?sinh? ?vật trưởng yếu c. Vi? ?sinh? ?vật bắt đầu ? ?sinh? ? trưởng d. Vi? ?sinh? ?vật thích nghi dần với mơi trường ni cấy - Xem thêm -Xem thêm Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10, Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtPhần mộtGIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNGChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật làA. các đại phân tử. B. tế cơ 2. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống làA. chúng có cấu tạo phức chúng được cấu tạo bởi nhiều bào ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự cả A, B, 3. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫnđược sử dụng làA. 4. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồmA. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ 5. Giới nguyên sinh bao gồmA. vi sinh vật, động vật nguyên vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .C. tảo, nấm, động vật nguyên tảo, nấm nhày, động vật nguyên Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết1/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtCâu 6. Vi sinh vật bao gồm các dạngA. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên sinh .C. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, nấm .D. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh .Câu 7. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngànhA. Hạt Hạt 8. Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngànhA. Hạt trầnD. Hạt 9. Nguồn gốc chung của giới thực vật làA. vi tảo tảo lục đơn tảo lục đa bào nguyên 11. Đặc điểm cơ bản nhất dể phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật khơngxương sống làA. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương có bộ xương trong và bộ xương có bộ xương trong và cột 12. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. tảo lục đơn bào nguyên động vật đơn bào nguyên động vật nguyên động vật nguyên sinh nguyên thuỷ.*Câu 13. Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn là- Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết2/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi nhóm nhân Sinh sản bằng bào Phagơ có thể xâm nhập vào cơ Hình thành hợp tử từng 14. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái;5. tế bàoCác cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…A. 5->3->2->1-> 5->3->2->1-> 5->2->3->1-> 5->2->3->4-> 15. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vìA. có khả năng thích nghi với mơi thường xun trao đổi chất với mơi có khả năng sinh sản để duy trì nịi phát triển và tiến hố không 16. Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờA. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội khả năng tiến hố thích nghi với mơi trường sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thếhệ 17. Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương làA. quần thể sinh Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết3/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtB. cá thể sinh cá thể và quần quần xã sinh vật .Câu 18. Những con rùa ở hồ Hoàn Kiếm làA. quần thể sinh cá thể snh cá thể và quần quần xã và hệ sinh 19. Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần làA. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - 20. Giới khởi sinh gồmA. virut và vi khuẩn nấm và vi vi khuẩn và vi khuẩn tảo và vi khuẩn 21. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực làA. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động 22. Giới động vật gồm những sinh vật- Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết4/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtA. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số khơng có khả năng di chuyển, phản ứng đa bào, một số tập đồn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phảnứng 23. Giới thực vật gồm những sinh vậtA. đa bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng đa bào, nhân thực, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phảnứng đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng 24. Nấm men thuộc giớiA. khởi nguyên thực 25. Địa y là sinh vật thuộc giớiA. khởi nguyên thực 26. Thực vật có nguồn gốc từA. vi Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết5/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi lục đơn bào nguyên 27. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật khôngxương sống làA. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương có bộ xương trong và bộ xương có bộ xương trong và cột 28. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. tảo lục đơn bào nguyên động vật đơn bào nguyên động vật nguyên động vật nguyên sinh nguyên thứ hai SINH HỌC TẾ BÀOChương I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀOChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 29 . Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống làA. C, H, O, C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, 30 . Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng củacác đại phân tử hữu cơ vì cacbonA. là một trong những ngun tố chính cấu tạo nên chất Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết6/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtB. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể có cấu hình điện tử vịng ngồi với 4 điện tử cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trịvới nguyên tử khác.D. Cả A, B, C .*Câu 31. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vìA. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực chức năng chính của chúng là hoạt hố các chúng đóng vai trị thứ yếu đối với thực chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất 32 Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nênA. lipit, prôtêin, đại phân tử hữu glucơzơ, tinh bột, vitamin.*Khi chăm sóc cây trồng người ta thấy có hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hố trắng sauđó hố đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại đây là hiện tượng thiếu nguyên tố khoángA. can photpho.* Khi cây trồng thiếu phụtpho sẽ dẫn tớiA. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hơ hấp, các hợp chất phôtphohữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết7/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtC. ức chế quá trình tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượngmonosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôteinkém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hố trắng sau đó hố đen, phiến lá bị uốn cong rồixoăn lại.* Khi cây trồng thiếu ka li sẽ dẫn tớiA. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hơ hấp, các hợp chất phôtphohữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượngmonosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôteinkém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hố đen, phiến lá bị uốn cong rồixoăn lại.* Khi cây trồng thiếu magie sẽ dẫn tớiA. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtphohữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượngmonosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôteinkém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hố trắng sau đó hố đen, phiến lá bị uốn cong rồixoăn lại.* Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tới- Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết8/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtA. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtphohữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượngmonosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôteinkém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hố trắng sau đó hố đen, phiến lá bị uốn cong rồixoăn 33. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ làA- Nitơ.*Câu 34. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người làA. ni các phốt 35. Các chức năng của cácbon trong tế bào làA. dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế cấu trúc tế bào, cấu trúc các điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào thu nhận thông tin và bảo vệ cơ 36. Nước có vai trị quan trọng đặc biệt với sự sống vì- Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết9/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtA. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .B. chúng có tính phân có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể 37. Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng cóA. nhiệt dung riêng lực gắn nhiệt bay hơi tính phân 38. Nước đá có đặc điểmA- các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy và tái taọ liên các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy nhưng không được tái các liên kết hyđrô luôn bền vững và tạo nên cấu trúc không tồn tại các liên kết 39. Các tính chất đặc biệt của nước là do các phbr />A- glucôzơ, fructôzơ, glucôzơ, fructôzơ, glucôzơ, galactôzơ, fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.* Phopholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do đó nó khơng cho các chất tanA. trong nước cũng như các chất tích điện đi quaB. tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ khơng phân cực khơng tích điện đi không tan trong lipit và trong nước đi cả A và B.* Cholesteron ở màng sinh chấtA. liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảovệ và cung cấp năng có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc là nguồn dự trữ năng lượng cho tế Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết12/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtD. làm nhiện vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông 48. Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit làA. chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế đều tham gia cấu tạo nên màng tế đều có ái lực yếu hoặc khơng có ái lực với Cả A, B, 49. Đường mía saccarotơ là loại đường đơi được cấu tạo bởiA. hai phân tử một phân tử glucozơ và một phân tử hai phân tử một phân tử gluczơ và một phân tử 50. Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân làA. glucozơ và 51. Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường làA- tinh đường 52. Những hợp chất có đơn phân là glucơzơ gồmA- tinh bột và glicôgen và saccarôzơ và tinh bột và Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết13/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtCâu 53. Fructôzơ là 1 loạiA- đường đường 54. Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữaA- các phân tử xenlulôzơ với các đơn phân glucôzơ với các vi sợi xenlucôzơ với các phân tử 55. Chất hữu cơ có đặc tính kị nước làA- cả A,B và 56. Một phân tử mỡ bao gồmA- 1 phân tử glxêrơl với 1 axít béoB- 1 phân tử glxêrơl với 2 axít 1 phân tử glxêrơl với 3 axít 3 phân tử glxêrơl với 3 axít 57. Chức năng chính của mỡ làA- dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thành phần chính cấu tạo nên màng sinh thành phần cấu tạo nên một số loại Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết14/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtD- thành phần cấu tạo nên các bào 58. Phốtpho lipit cấu tạo phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt 59. Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước nhưA. tinh bột, glucozơ, mỡ, mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát.*Câu 60. Trong tế bào loại chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực làA. lipit trung 61. Đơn phân của prơtêin làA- axít axít 62. Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pơlipeptít tạo nên prơtêin cócấu trúcA- bậc Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết15/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtB- bậc bậc bậc 63. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởiA- số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc khơng số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc khơng 64. Chức năng khơng có ở prơtêin làA. cấu xúc tác q trình trao đổi điều hồ q trình trao đổi truyền đạt thông tin di 65. Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kếtA- cộng hoá 66 . Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất làA. axit 67. Prơtêin có thể bị biến tính bởiA- độ pH nhiệt độ Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết16/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtC- sự có mặt của Oxy nguyên cả A và Prôtêin bị mất chức năng sinh học khiA. prôtêin bị mất một prôtêin được thêm vào một cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá . cả A và 69. Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc khơng gian củaprotein ít bị ảnh hưởng nhất làA. bậc bậc bậc bậc 4.*Câu 70. Chiều xoắn của mạch pôlipeptit trong cấu trúc bậc 2 của đa số prôtêinA. ngược chiều kim đồng thuận chiều kim đồng từ phải sang B và CCâu 71. ADN là thuật ngữ viết tắt củaA. axit axit axit axit 72. Đơn phân của ADN làA- axít bazơ axít 73. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm- Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết17/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtA- đường pentơzơ và nhóm nhóm phốtphát và bazơ đường pentơzơ, nhóm phốtphát và bazơ đường pentơzơ và bazơ 74. ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loạiA. ribonucleotit A,T,G,X .B. nucleotit A,T,G,X .C. ribonucleotit A,U,G,X .D. nuclcotit A, U, G, X.Câu 75. Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kếtA- cộng hố 76. Loại phân tử có chức năng truyền thơng tin từ ADN tới riboxom và được dùng nhưkhuôn tổng hợp nên protein làA. 77. Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin làA- cả A, B và 78. Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trìnhA- Tự Sao Giải Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết18/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtD- Phân 79. Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thườngA- tồn tại tự do trong tế liên kết lại với bị các enzin của tế bào phân huỷ thành các bị vô hiệu 80. Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phầnA- nhóm bazơ cả A và C.*Câu 81. Bào quan gồm cả ADN và prôtêin làA. ti trung nhiễm sắc thể.*Câu 82. Những sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền là ARN ?A. virut thể ăn virut gây bệnh xoăn lá cà B và C*Câu 83. Chiều xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc bậc 2 của phân tử ANDA. ngược chiều kim đồng thuận chiều kim đồng Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết19/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtC. từ trái sang A và C.*Câu 84. Những quá trình nào dưới đây tuân thủ nguyên tắc bổ sung ?A. Sự hình thành pơlinuclêơtit mới trong q trình tự sao của Sự hình thành m ARN trong quá trình sao Sự dịch mã di truyền do t ARN thực hiện tại ribơxơm, sự hình thành cấu trúc bậc 2của t cả 4 trả lời trên đều đúng*Câu 85. Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic làA. ti lưới nội chất có lưới nội chất 86. Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền làA. rARN.*Câu 87. Trong nhân của tế bào sinh vật nhân chuẩnA. phần lớn ADN mã hố cho ADN nhân mã hoá cho sự tổng hợp của tất cả prôtêin là sự phiên mã của ADN chỉ xảy ra trong vùng dị nhiễm 88. Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử- Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết20/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtA. cả A và 89. Các đặc điểm của cơ thể sinh vật được quy định bởiA- Tế bào Các bào 90. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởiA- số vòng chiều số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các tỷ lệ A + T / G + 91. Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc khơng gian của ADN làA- cộng hố Vande – 92. Chức năng của ADN làA. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp truyền thông tin tới vận chuyển axit amin tới lưu trữ, truyền đạt thông tin di Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết21/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtCâu 93. Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúcA. hố học của các đại phân không gian của các đại phân màng tế II. CẤU TRÚC TẾ BÀO*Câu 94. Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiềnnhân liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản nó có vách tế tế bào di độngCâu 95. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính làA. thành tế bào, màng sinh chất, thành tế bào, tế bào chất, màng sinh chất, thành tế bào, vùng màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.*Câu 96. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúngA. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tếbào có kích thước tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát Chun tài liệu fileword, lời giải chi tiết22/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtD. tiêu tốn ít thức 97. Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn1. có kích thước sống kí sinh và gây cơ thể chỉ có 1 tế chưa có nhân chính sinh sản rất trả lời đúng làA. 1, 2, 3, 1, 3, 4, 1, 2, 3, 1, 2, 4, 98. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc vàthành phần hoá học củaA. thành tế vùng tế vùng 99. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ màng sinh chất, tế bào chất vùng màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và 100. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ- Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết23/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtA. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng vùng nhân, tế bào chất, roi, vỏ nhày, thành tế bào, roi, vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, 101. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từA. photpholipit và 102. Chất tế bào của vi khuẩn khơng cóA. tương bào và các bào quan có màng bao các bào quan khơng có màng bao bọc, tương hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao 103. Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn khơng cóA. protein. D. 104. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tửA. ADN dạng mARN dạng tARN dạng rARN dạng 105. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màuA- 106. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màuA- Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết24/90 Chuyên tài liệu file word, lờigiải chi tiếtB- 107. Thành tế bào vi khuẩn có vai trịA- trao đổi chất giữa tế bào với mơi ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế liên lạc với các tế bào lân Cố định hình dạng của tế 108. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ làA- ti lạp trung 109. Plasinit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vìA- chiếm tỷ lệ rất thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình số lượng Nuclêơtit rất nó có dạng kép vịng.*Câu 110 Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào cịn có lớp vỏ nhầygiúp nóA. dễ di dễ thực hiện trao đổi ít bị các tế bào bạch cầu tiêu không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng Chuyên tài liệu fileword, lời giải chi tiết25/90 Câu Trình bày các di bi chính quá trình nguyên phân?ễ ủ- Phân chia nhân phân chia ch di truy n chia làm kì là kì u, kì gi a, kì sau và kì cu i. Di bi nậ ượ ếchính các kìủ+ Kì u các NST kép sau khi nhân đôi kì trung gian co xo i; cu kì màng nhân và nhân con bi ếm t; thoi phân bào xu hi ệ+ Kì gi a các NST kép co ng i, trung thành hàng ph ng xích o; thoi phân bào ượđính vào phía NST tâm ộ+ Kì sau nhi trong NST kép tách nhau ra và phân ly ng trên thoi phân bào tễ ếbào.+ Kì cu i các NST tháo xo tr ng nh; màng nhân và nhân con xu hi ệ- Phân chia bào ch t ấ+ ra kì cu sau khi hoàn vi phân chia ch di truy ề+ bào ch phân chia n, tách bào thành bào con. Các bào ng phân chia bào ch ngế ằcách th màng bào trí ph ng xích o, còn bào th thành vách ngăn bào ặph ng xích ạCâu 2. Quá trình phân chia bào ch ng và th có gì khác nhau?ế ậ- TB ng t phân chia TBC ng cách th MSC MP ch ngoài vào ừ- TB th t phân chia TBC ng cách tapoj thành TB MP ch trong ra ừCâu 3. sao các NST xo phân chia nhi nh ng sau khi phân chiaạ ưxong, NST tháo xo tr ng nh ?ạ ả- Các NST xo phân chia nhi di chuy trong quá trình phân bào và ểphân chia ng ch di truy mà không lo ạ- Sau khi phân chia xong, NST tháo xo tr ng nh giúp th hi vi nhân đôi ADN, ng ợARN và các prôtêin, chu cho chu kì ịCâu 4. sao NST ph co xo đa tr khi vào kì sau? ướ ướ- Vì kỳ sau NST kép tách nhau ra tâm ng, hình thành NST đi ế- NST ph co xo đa vào kì gi các NST dàng phân li bào mà không ốCâu Hãy mô quá trình phân bào bào nhân Nêu khác nhau gi phân bào sinh ởv nhân và sinh nhân th cậ ự- Khi chu phân bào, ADN dính vào bào ch t, nhân đôiẩ ầ- Sau khi nhân đôi AND dính vào đi tách nhau trên màngể- bào càng n, ADN con càng tách xa nhau. Màng sinh ch và thành bào vi khu sinh tr ng vào phía ưởtrong, thành ngăn đôi, chia bào vi khu thành bào VK có kích th và ADN gi ng nhauế ướ ố* Quá trình phân bào tb nhân không có hình thành thoi phân bào →phân bào không tủ ơQuá trình phân bào sinh nhân th có hình thành thoi phân bào→phân bào có tở ơCâu 6. sao các NST sau khi nhân đôi không tách nhau ra mà dính nhau tâm ng?ạ ộĐ giúp phân chia ng ch di truy nể ềCâu 7. Do đâu nguyên phân ra bào con có NST gi ng nhau và gi ng tb ?ạ ượ ẹ- Do hi ng nhân đôi NST kỳ trung gianệ ượ ở- các NST thành hàng trên mpxđ thoi phân bàoự ủ- phân li ng các NST kỳ sau ởCâu So sánh quá trình gi phân và nguyên phân?ả Gi ng nhauố nhân đôi ADN tr khi vào phân bàoề ướ- phân thành kỳề- có phân lo NST các bào conề ế- Màng nhân và nhân con bi cho cu iế ố- là hình th phân bào có là có hình thành thoi vô cề ắ Khác nhauNguyên phân Gi phânả- ra bào sinh ng và sinh khaiả ưỡ ơ- phân bào và NST nhân ầ- Có ra hi ng ti nh ng không có ượ ưtrao Là phân bào nguyên nhi TB ra TBễ ạcon có NST 2nộ- Là hình th sinh vô tính sinh ậ- Nguyên phân là ph ng th truy nh ươ ịb NST tr ng loài qua các th TB ủc th .ơ ra bào sinh chínả ụ- phân bào và NST nhân ầ- Có ra hi ng ti và có trao ượ ổ- Là phân bào gi nhi TB ra TB ạcon có NST nộ- Là hình th sinh tính sinh ởv Nguyên phân là ph ng th truy nh ươ ịb NST tr ng loài qua các th TB ủcá th .ểCâu 9. Trình bày các di bi chính các kì gi phân?ễ ả* Gi phân Iả- Gi ng nguyên phân, kì trung gian, các NST nhân đôi các NST kép nhi đính ượ ớnhau tâm ộa. Kì Iầ- Các NST kép đôi nhau theo ng ng ng và có th trao đo crômatit cho nhau hi ươ ệt ng trao chéo. Sau khi ti p, các NST kép co xo n. ượ ắ- Thoi phân bào hình thành, thoi đính tâm ng các ượ ủ- Cu kì màng nhân, nhân con bi ấ- Kì chi ph th gian quá trình gi phân, tuỳ ng loài sinh mà có th kéo dài vài ớngày vài ch ụb. Kì gi Iữ- Các NST kép ng ng sau hi co ng trung thành hàng trên ph ng xích ươ ủthoi vô ắ- Dây vô bào ch đính vào phía NST kép trong ng ươ ồc. Kì sau I- NST kép trong NST kép ng ng di chuy theo thoi vô ươ ếd. Kì cu Iố- NST dãn xo n, màng nhân và nhân con xu hi n, thoi vô bi ấ- Quá trình phân chia bào ch nên bào con có ng NST kép gi đi n kép.ế ượ ử2. Gi phân II gi phân II gi ng nguyên phân cũng bao các kì kì II, kì gi II, kì sau II, kì ữcu II. Tuy nhiên gi phân II có đi sauố ư- Không ra nhân đôi và ti trao chéo ổ- kì gi II, các NST kép ch trung thành hàng ph ng xích thoi vô ắ- kì sau II,các NST kép tách nhau tâm ng thành NST n, NST đi ế- thúc kì cu II k thúc quá trình phân bào, có bào con ra bào bào con ượ ếmang NST n n. ơ- các loài ng t, quá trình phát sinh giao c, bào con bi thành tinh trùng; quá trình phát sinh ếgiao cái, bào con bi thành tr ng và th c. các loài th t, sau khi gi phân các té bào conử ảph tr qua phân bào thành ph ho túi ặCâu 10. đôi các NST ng ng kỳ gi phân có nghĩa gì?ự ươ ả- Trong quá trình đôi, các NST NSTắ kép ng ng có th trao đo cho nhau→ hoán gen, ươ ịdo đó ra tái các gen→c xu hi gen cung nguyên li cho ti hóa và ếch gi ngọ không có đôi thì phân chia các NST các tb không bi ng NST ượCâu 11. Gi thích ngu các lo bi có th có trong quá trình gi phân?ả phân li và do các NST trong quá trình gi phân quá trình th tinhự Hi nệt ng TĐC kì GP ra nhi lo giao khác nhau, là cho xu hi bi pượ Câu 12. sao nói gi phân II có ch gi ng nguyên phân?ạ ố- kìồ- Di bi NST gi ng nhau NST co xo kì u, kì gi a, kì sau, NST thóa xo kì cu i, NST ếthành hàng ph ng xích KG, NST kép tách thành NST phân li bào KSở ế- Đi khác GP II không có nhân đôi NST, bào con có NST nể ộCâu 13. sao NST các bào sinh ng bình th ng luôn là ch n, kí hi 2n. Gi ưỡ ườ ượ ảthích tính nh ng NST 2n qua các th loài sinh tính?ổ ượ ữ* NST luôn là ch vì các cá th nh NST ng giao vàộ ượ ượ ốgiao cái mử ẹ* Tính nh Gi phân bào sinh giao n NSTả ử- Quá trình th tinh giao và giao cái 2n NST ử- Quá trình nguyên phân th đa bào ểCâu 14 Trình bày khái ni vi sinh t? tên di vi sinh mà em bi t?ệ ế- Vi sinh là nh ng th ng có kích th hi vi, ng kính bào ch kho ng 0,2 µm đ vi ướ ườ ớsinh nhân và 10 00 µm đ vi sinh nhân th c. ự- Ph vi sinh là th bào, không th th ng th ng mà ph quan sát kính ượ ườ ướhi vi, là ơ- Vi sinh nhi nhóm khác nhau, tuy chúng có đi chung là th chuy hoá ch ấdinh ng nhanh, sinh tr ng nhanh, phân ưở ộ- Ví vi sinh tụ ậ+ Vi sinh nhân vi khu n, khu n, xo th …ậ ể+ Vi sinh nhân th t men, ng nguyên sinh, bào, i…ậ ợCâu 15. Trình bày các ki dinh ng vi sinh t?ể ưỡ ậKi dinh ngể ưỡ Ngu năng ngồ ượ Ngu cacbonồ Ví dụQuang ngự ưỡ Ánh sang CO2 VK lam, bào, VK huỳnh ưmàu tía và màu ngự ưỡ Ch vô cấ CO2 VK nitrat hóa, VK oxi hóa hidro, oxi hóa huỳnhưQuang ngị ưỡ Ánh sang Ch cấ VK không ch huỳnh màu c, ụmàu ngị ưỡ Ch cấ Ch cấ m, ng nguyên ậCâu 16. Nêu nh ng tiêu chí phân thành các ki dinh ng vi sinh ưỡ ậTiêu chí phân bi các ki dinh ưỡ- Nhu ngu năng ượ- Ngu Khi có ánh sáng và giàu CO2, lo vi sinh có th phát tri trên môi tr ng thành ườ ớph tính theo g/l nh sau NH43PO4 1,5; KH2PO4 1,0; MgSO4 0,2; CaCl2 0,1; NaClầ ượ ư– 0,5a. Môi tr ng trên là môi tr ng lo ng pườ ườ ợb. Vi sinh phát tri trên môi tr ng này có ki dinh ng quang ngậ ườ ưỡ ưỡc. Ngu cacbon là COồ2 ngu năng ng là ánh sáng và ngu nit NH43PO4 1,ồ ượ Câu 18. Xác nh ki dinh ng, ngu năng ng và cacbon các vi sinh sau đây vi khu ưỡ ượ ẩlam, vi khu nitrat, vi khu c, ấKi dinh ngể ưỡ Ngu năng ngồ ượ Ngu cacbonồvi khu lamẩ Quang ngự ưỡ Ánh sang CO2vi khu nitratẩ Hóa ngự ưỡ Ch vô cấ CO2vi khu cẩ Quang ngị ưỡ Ánh sang Ch cấ ơn menấ Hóa ngị ưỡ Ch cấ Ch cấ ơCâu 19 Căn vào đâu chia các hình th dinh ng vi sinh t?ứ ưỡ ậ* vào ngu cacbonự ồ+ Vi sinh ng ngu cacbon COậ ưỡ ừ2 Vi sinh ng ngu cacbon ch ậ ưỡ ơ* vào ngu năng ngự ượ+ Vi sinh quang ng ngu năng ng ánh sángậ ưỡ ượ ừ+ Vi sinh hóa ng ngu năng ng ch vô ho ưỡ ượ ơ* vào ngu năng ng và ngu cacbon, ng ta chia hình th dinh ng thành ki u ượ ườ ưỡ ể- Quang ng ngu năng ng là ánh sáng, ngu là COự ưỡ ượ ồ2- Quang ng ngu năng ng là ánh sáng, ngu là ch ưỡ ượ ơ- Hóa ng ngu năng ng là ch hóa ch vô , ngu là COự ưỡ ượ ồ2- Hóa ng ngu năng ng, ngu là ch cị ưỡ ượ ơCâu 20. Hô là gì? So sánh đi gi hô hi khí, khí và lên men?ấ ịHô hi khíấ Hô khíấ Lên menKhái ni mệ Là quá trình oxi hóa ch ấh cữ ơ- m, ng nguyên sinh, ậx khu n…ạ Là quá trình phân gi ảcacbohydrat thu năng ểl ng cho bàoượ ế- VK ph nitrat hóa, vk ph ảl huỳnh hóa…ư Lên men là quá trình chuy ểhóa khí di ra trong bào ếch tấ- VK lactic,…S có ủoxi oxiầ Không oxiầ Không oxiầCh nh ậelectron cu ốcùng Oxi phân tử- ra màng trong ty th ể SV nhân th c, màng sinh ựch SV nhân ấ Phân vô NOử ơ3 -,SO4 2-…- Di ra MSCễ Phân ch cử ơ- Di ra trong TBCễS ph ạthành CO2 H2 O, năng ng nhi ượ ềh nơ CO2 H2 O, năng ng ítượ các ph khácả u, axit lactic,…, ượ năng ngượítNăng ng thuượđ mol ượ ừglucozo 38 ATP 22 25 ATP ATPCâu 21 tên nh ng ng ng quá trình phân gi prôtêin và pôlisaccarit trong ng?ể ố– Nh prôtêaza vi sinh mà prôtêin cá, ng... phân gi ra các axit amin, dùng ươ ượ ướmu chi ch các axit amin này ta các lo m, ch m... ng trong ng hàng ượ ướ ướ ố– ng các lo enzim ngo bào nh amilaza th phân tinh xu o, xirô, u...ử ượ– ng vi khu lactic lên men ra các th ph nh chua, chua, qu chu mu i, cà ốmu ng men trong xu u,n men bánh mì trong xu bánh mì...ố ượ ượ ấCâu 22 tên lo enzim tham gia phân gi các ch vi sinh t?ể ậ– prôtêaza tham gia phân gi lipaza tham gia phân gi amilaza tham gia th phân tinh ộCâu 23. rình bày đi các pha sinh tr ng qu th vi khu n?ặ ưở ẩ– đi các pha sinh tr ng qu th vi kh n qu th vi khu trong nuôi không liên sinh ưở ụtr ng theo ng cong phaưở ườ ồ+ Pha ti phát pha lag đây là th gian tính khi vi khu vào bình cho khi chúng ượ ầsinh tr ng. Trong pha này vi khu ph thích ng môi tr ng i, do đó chúng ph ng nh ưở ườ ẽADN và các enzim chu cho phân ự+ Pha lu th pha log trong pha này, vi khu phân chia nh ng bào tăng theo lu ượ ỹth và i, th gian th ng quá trình trao ch di ra nh nh ấ+ Pha cân ng trong pha này sinh tr ng cũng nh trao ch vi khu gi n. ng ưở ượ ếbào và không theo th gian s ng bào ch cân ng ng bào ượ ượ ượ ạthành. a, kích th bào nh trong pha log. Có nguyên nhân khi vi khu chuy sang ướ ểpha cân ng nh ch dinh ng ki t, ng ôxi gi đ vi khu hi khí, các ch ưỡ ấđ êtanol, axit tích lu pH thay i…ộ ổ+ Pha suy vong pha này th hi ng bào ch cao ng bào thành do ch ượ ượ ượ ấdinh ng ki t, ch tích lu vi khu ch các enzim phân gi bào, khác có hìnhưỡ ốd ng bào thay do thành bào ạCâu 24. Trình bày các khái ni m sinh tr ng vi sinh t, th gian th nuôi không liên c, ưở ụnuôi liên c?ấ ụ- sinh tr ng qu th vi sinh hi là tăng ng bào qu th .ự ưở ượ ượ ể- Th gian th kí hi là g là th gian khi sinh ra bào cho khi bào đó phân chia hay sờ ốt bào trong qu th tăng ấ- Môi tr ng nuôi không liên c môi tr ng nuôi không sung ch dinh ng và không ườ ườ ượ ưỡ ớđ đi các ph chuy hoá ch là môi tr ng nuôi không liên ượ ườ ụ- Môi tr ng nuôi liên c là môi tr ng duy trì nh nh vi sung th ng xuyên ch dinh ng và ườ ườ ườ ưỡlo không ng ng ch th iạ và sinh kh iố Nuôi liên ng xu sinh kh vi sinh t, ượ ậcác enzim, vitamin, êtanol…Câu 25. So sánh nuôi liên và không liên c?ấ ụNuôi không liên Nuôi liên ụĐ nh nghĩaị Là môi tr ng nuôi không ườ ượ ổsung các ch dinh ng và không đi ưỡ ấcác ph chuy hóa trong quá trình ểnuôi Là môi tr ng nuôi sung th ng ườ ượ ườxuyên ch dinh ng và lo không ng ng ưỡ ừcác ch th và sinh kh trong quá trình nuôi yấ .Đ đi mặ Tr qua phaảa. Pha ti phát pha lag.ề- Vi khu thích nghi môi tr ng, không ườcó gia tăng ng bào, enzim ượ ảng hình thành phân gi các ch ấb. Pha lu th pha log.ỹ ừ- Trao ch di ra nh ng ượt bào tăng theo nhân, sinh ộtr ng ạc. Pha cân ng bào và không ượ ổtheo th gian s ng bào sinh ra ượ ết ng ng bào ch đi.ươ ươ ếd. Pha suy ng bào trong qu th gi ượ ầdo+ Ch dinh ng ngày càng ki ưỡ ệ+ Ch tích lu ngày càng nhi Tr qua phaảa. Pha lu th pha logỹ Trao ch di ra nh ng ượ ếbào tăng theo nhân, sinh tr ng cấ ưở ựđ Pha cân ng bào và không theo ượ ổth gian s ng bào sinh ra ng ng ượ ươ ươv bào ch đi.ớ ế- Trong nuôi liên c, ch dinh ng ưỡ ượb sung liên c, môi tr ng ng vi khu ườ ẩđ nh, chúng đã có enzim ng nên ượ ứkhông có pha ti Trong nuôi liên c, các ch dinh ng ưỡliên sung, các ch ra qua ượ ượ ạquá trình chuy hóa cũng ra ngể ượ ượt ng ng, do đó môi tr ng nuôi luôn ươ ươ ườ ởtrong tr ng thái ng nh nên không có ươ ịpha suy 26. trên khoa nào ng ta thu ng sinh kh khi nuôi VSV?ự ườ ượ ượ ớ* Trong nuôi không liên c thu ho ch sinh kh cu pha lũy th pha cân ng vìấ ằ- pha lũy th a TB phân chia, sinh tr ng nh t, không i. ng bào tăng nhanh theo ưở ượ ấlũy th cu pha này ng tb ra nh tố ượ ấ- pha cân ng ng vi khu trong qu th i, không iỞ ượ ổV yậ nên thu sinh kh nhi là cu pha lũy th pha cân ngố ằ* Trong nuôi liên c tránh quá trình suy vong nên th ng xuyên sung thêm ch dinh ng, rút ườ ưỡ ỏkhông ng ng các ch th thu nhi sinh kh hay các ph VSV đây là ph ng pháp thu ượ ươsinh kh nố ớCâu 27. Trong nuôi không liên nguyên nhân nào pha suy vong? ế* Trong nuôi không liên nguyên nhân nào pha suy vongấ ế- Dinh ng ki tưỡ ệ- tích lũy nhi uộ ề- Quá trình sinh tr ng gi tb phân yưở ủCâu 28. Sinh tr ng VSV khác sinh tr ng th đa bào nh th nào?ưở ưở ế- Sinh tr ng VSV vì VSV có Kích th nh nên sinh tr ng vi sinh ph xét trên ưở ướ ưở ộqu th ST VSV là tăng tb qu th VSVầ ể- Sinh tr ng th đa bào là quá trình tăng lên ng, kh ng và kích th tb làm cho ưở ượ ượ ướ ơth lên ớCâu 29. Hình th nuôi liên và không liên có nghĩa gì?ứ Nuôi không liên c nh đích nghiên đi sinh tr ng VSV. ng ng vào vi sx ưở ệcác ph lên men nh VSVả ờ- Nuôi liên cnh đích kh ph nh ch nuôi không liên cấ hi qu không cao. ngệ Ứd ng xu sinh kh VSV, enzim, vitamin, hoocmon…ụ ốCâu 30. Th nào là nhân sinh tr ng, vi sinh khuy ng, vi sinh nguyên ng?ế ưở ưỡ ưỡ– Nhân sinh tr ng ng nh ch dinh ng nh axit amin, vitamin... cho sinh tr ng vi ưở ượ ưỡ ưở ủsinh nh ng chúng không ng các ch vô .ậ ượ ơ– Vi sinh nguyên ng là nh ng vi sinh có kh năng ng các nhân sinh tr ưỡ ượ ưở– Vi sinh khuy ng là nh ng vi sinh không có kh năng ng các nhân sinh tr ng ưỡ ượ ưởCâu 31. Trình bày ch tác ng và ng ng hóa ch ch sinh tr ng vi sinh ưở ớv trong ng?ậ ốCâu 32. Vì sao trong chua nh không có vi sinh gây nh?ữ ệTrong chua lên men lên men ng hình ch nhi vi khu lactic, chúng ra môi tr ng axit pHữ ườth p ch nh lo vi sinh gây nh vì nh ng VSV này quen ng trong môi tr ng pH trung ườtính. Do đó trong chua nh không có vi sinh gây nh. Có th nói chua là lo th ph ừb ng, vô ưỡ ừCâu 33. Vì sao nên đun sôi th ăn còn tr khi gi trong nh?ạ ướ Vì th ăn còn th ng nhi vi sinh t, do đó tr khi gi trong nh nên đun sôi, dùng nhi ườ ướ ộđ tiêu di vi sinh ậCâu 34. Các ch ch có nh ng nh th nào vi sinh t? Ng ta đã ng ng các ch ưở ườ ứch nh th nào?ế ế- Là nh ng ch làm vi sinh không sinh tr ng ho làm ch sinh tr ng vi sinh ưở ượ ưở ậ- Các ch phênol, các lo n, iôt, Clo, cloramin, các ch kim lo ng, các anđêhit, các lo khíợ ạêtylen ôxi, các ch kháng sinh…th ng dùng trong thú y, công nghi th ph m.... ch sấ ườ ượ ựsinh tr ng vi sinh ậCâu 35. Cá bi và cá sông lâu trong nh, lo cá nào mau n?ể ơ- Trong ru cá bi có nhóm vsv thu nhóm nh nên khi lâu trong nh thì cá bi ơcá sôngCâu 36. sao có th dùng vi sinh khuy ng ki tra th ph có triptophan hay không? ưỡ ẩ- VSV khuy ng tritophan nh VK ưỡ ư- Ki tra th ph ng cách vi khu này vào trong th ph m, vi khu là th ượ ựph có tritopnhanẩCâu 37. Ch dinh ng là gì? Cho ví ?ấ ưỡ ụ- Là các ch vô có tác ng đi hòa quá trình th th ho hóa ạ- VD Cacbonhydrat, protein, oxi, nito,… CHC có ch Cacbon, CVC không có ch Cacbonạ ạCâu 38. Vì sao khi rau ng nên ngâm trong mu hay thu tím pha loãng 10 phút?ữ ướ ố- Vì sau khi ngâm rau vào các dung ch mu môi tr ng tr ng bào VSV co nguyên sinh, làm ườ ươ ịchúng không phân hia c, ho ngâm vào thu tím h ch oxi hoá nh ượ tiêu di vi khu nệ ẩCâu 39. sao mu cà qu lâu?ạ ượ- Vì acid lactic do vi khu láctic ti ra cùng nông mu cao ki hãm phát tri các vi khu ẩkhác bi là vi khu gây th iặ ốCâu 40. vào ph vi nhi thích, vi sinh chia làm nhóm? ượ ấ- nhóm VSV+ như Vi sinh vùng tậ 15 oC+ mư VSV trong t, c, kí sinh 20 40ấ ướ oC+ nhi tư m, o, vi khu 55 65ấ oC+ siêu nhi tư vi khu bi su nóng 75 100ẩ ướ oCCâu sao trong quá trình qu gi qu áo, chăn màn và các lo gi ng vào nh ng ữngày ng to ng ta ph mang ra ph i? ườ ơ- Vì các ng và th ph này lâu có th hút không khí nên đi ki cho phát ốtri n. Nên ph th ng xuyên ki tra và ph vào ngày ng to, nhi cao và tr tiêu di viể ườ ệsinh t, ch phát tri ốCâu 41. sao virut là kí sinh bào bu c? Chúng phân lo nh th nào?ạ ượ ế- Virut là th th ch có bào. Có kích th siêu nh đo ng nanômet và có ướ ơgi n, ch lo axit nuclêic bao prôtêin. Virut không th ng do và bên ngoàiả ượ ạt bào sinh t, ng th nhân lên, virut ph nh máy ng bào, vì th chúng là kí sinh ộbào bu ộ- Virut phân lo ch vào axit nuclêic, trúc capsit, có hay không có ngoài. Có nhóm ượ ỏvirut n Virut ADN Virut ARN Câu 42. Trình bày virut?ấ ủ- các virut bao hai thành ph n lõi là axit nuclêic t gen và là prôtêin g là ọcapsit bao bên ngoài axit nuclêic. Ph axit nuclêic và capsit là ọ- gen virut có th là ADN chu ho chu kép ho ARN chu ho chu kép trong khi ỗh gen bào luôn luôn là ADN chu ỗ- capsit các prôtêin là ượ ọ- virut còn có thêm bao bên ngoài capsit, là ngoài. ngoài là lipit kép và prôtêin. ớTrên ngoài còn có các gai glicôprôtêin làm nhi kháng nguyên và giúp virut bám lên bào ếch Virut không có ngoài là virut tr ầCâu 43. Trình bày đi hình thái virut?ặ ủVirut ch có bào nên virut th ng là t. virut có lo trúc xo n, kh và ườ ượ ốh hay ph pỗ ạ- trúc xo n Capsôme theo chi xo axit nuclêic. trúc xo th ng làm cho virut có hìnhấ ườque hay iợ nh ng cũng có lo hình ầ- trúc kh i Capsôme theo hình kh đa di 20 tam giác ề- trúc p gi ng con nòng c, có trúc kh ch axit nuclêic đuôi có ấtrúc xo ắCâu 44. So sánh khác bi gi virut và vi khu nự khác bi gi virut và vi khu nự ẩCâu 45 Có th dùng môi tr ng nhân nuôi virut nh nuôi vi khu khôngể ườ ượ Không vì virut ng kí sinh bào bu trong bào ch ch nhân lên trong bào chố ủCâu 46. Trình bày chu trình nhân lên virut trong bào? Chu trình nhân lên virut trong bào baoủ ếg giai đo ạ1. Giai đo ph ạ ụ- ai glicoprotein ho protein VR ph iả liên hi th th bào ch .ế VRbám vào TB ch .ậ ủ- ai glicoprotein ho protein VR không liên hi th th bào ch .ế VRkhông bám vào TB ch .ậ ủ- Vì VR ch ký sinh trên lo ho vài lo đo xâm nh p ậ- phag ti enzim lizoxom phá thành Tb VK ph lõiầ axit Nu vào trong TB ch tấ cònv bên ở- VR ĐV nuclêôcapsit vào, sau đó vố gi phóng axit Nuả .3. Giai đo ng p ợ- VR ng các nguyên li và enzim ch sinh ng các axit Nu và Pro cho tr ng ườ VR có enzim riêng tham gia vào sinh ng .ổ ợ4. Giai đo rápạ ph pro và ph lõi vào thành VR hoàn ch ỉ5. Giai đo phóng thíchạ VR phá bào và phóng thích ra ế- VR làm tan bào là VR Phóng thích ng cách phá thành TB và chui ra ạ- VR không làm tan bào là VR ôn Phóng thích ng cách ch ra kh ỏCâu 47. Th nào là nh và vi sinh gây nh i?ế ộ- vi sinh đi ki bình th ng thì không gây nh nh ng khi th suy ho th ng ườ ốmi ch suy gi thì chúng tr thành tác nhân gây nh. Nh ng vi sinh đó là vi sinh ượ ơh i, nh do chúng gây ra là nh ộ- Hi nay nhi HIV/AIDS coi là nh ch toàn u, AIDS là giai đo cu quá trình nhi ượ ễHIV. Tuy nhiên, ng nhi HIV không ph ch vì virut HIV mà do các nh khi th ng mi ườ ễd ch th suy gi ảCâu 48. Trình bày các con ng lây truy HIV, các giai đo phát tri và các bi pháp phòng ng ườ ừb nh AIDS?ệ- HIV là virut gây suy gi mi ch ng i, chúng có kh năng gây nhi và phá bào ườ ệth ng mi ch, gi ng các bào này làm kh năng mi ch th .ố ượ ể- Có con ng lây truy HIV ph bi nườ ế+ Qua ng máu truy máu, tiêm chích, xăm mình, ghép ng...ườ ạ+ Qua ng tình không an ụ+ nhi HIV có th truy qua thai nhi và truy cho con qua mẹ ẹ– Các giai đo phát tri nh HIV/AIDSạ ệ+ Giai đo nhi hay giai đo “c ” kéo dài tu tháng. Tri ch ng nh th ng không bi ườ ểhi ho bi hi nh .ệ ẹ+ Giai đo không tri ch ng kéo dài 10 năm. Lúc này ng bào Limphô CDạ ượ ế4 gi ầ+ Giai đo bi hi tri ch ng AIDS Các nh xu hi nạ cu cùng cái ch .ố ế- Hi nay ch có vacxin phòng HIV hi u, các thu hi có ch có th làm ch ti trình nh ệAIDS. Do y, th hi ng lành nh, sinh lo tr xã là bi pháp nh phòngậ ểHIV/ 49. Trình bày các khái ni m virut ôn hòa, virut c, chu trình sinh tan, chu trình ti tan. quanệ ốh gi chúng?ệ ữ- Virut c là nh ng VR mà ho ng xâm nh và nhân lên chúng làm tan bào tb này là tb sinh tan- Virut ôn hoà là nh ng VR mà gen virut vào NST bào ch và nhân lên cùng genữ ượ ệc tb mà không làm tbủ ở- Chu trình tan là chu trình mà khi virut xâm nh p, nhân lên làm tan và gây ch tbậ ế- Chu trình ti tan là quá trình nhân lên virut ôn hòa, trong đó gen virut vào nhi th aề ủt bào ch không phá tbế ỡ* quan Ch khi tác ng tia ngo i tia UV thì Virut ôn hoà tr thành virut ho ng làmố ộtan bào chu trình ti tan có th chuy sang chu trình tanế ểCâu 50. Chu trình nhân lên virut ng và phago gi ng và khác nhau đi nào?ủ ể* Gi ng giai đo n ph xâm nh p, sinh ng p, ráp, phóng thíchố ắ* Khác- Giai đo ph ạ Phago bám vào th th bào ch nh vào protein mút gai đuôiụ VR ng t bám vào th th bào ch nh vào gai glycoprotein ngoàiộ ỏ- Giai đo xâm nh pạ Phago ti enzim lixozim phá thành bào, axit nuclêic vào bào ch t, bên ngoàiỏ Virut ng tộ nuclêôcapsitư vào bào ch t, prôtêin nh enzym gi phóng axit nuclêic. ảCâu 51. Nêu các khái ni m HIV là gì? AIDS là gì vi sinh là gì? nh là gì?ệ ộ- HIV là VR gây suy gi mi ch ng i, chúng có kh năng gây nhi và phá bào mi nả ườ ễd ch limpho Tị4 - AIDS ch ng suy gi mi ch do HIV gây raộ ị- VSV i Là các VSV ng lúc th suy gi mi ch công và gây ệ- nh i Là nh ng nh do vi sinh gây ra. Ví Lao, tiêu ch yệ ảCâu 52. Các giai đo trong chu trình nhân lên Virut HIV?ạ ủG giai đo n ph xâm nh p, sao mã ng c, cài xen, sinh ng p, ráp, phóng thíchồ ượ ắCâu 53. Ta có th phân bi virut theo tiêu chí nào?ể Căn vào lo axit nucleic VR ADN, VR ARN Căn hình ng s capsome xo Tr , kh i, pứ Căn vào có hay ko có ngoài Virut tr n, virut có ngoàiứ Căn vào ch mà virut kí sinh virut ng t, virut th t, virut VSVứ ậCâu 54. Trong qu th vi khu nhi virut thì đi gì có th ra?ộ ảCó chi ngề ướ- Virut nhân lên làm tan bào virut cế ộ- Virut không làm tan bào mà gen nó vào gen bào ch virut ôn hòaế ủ- Khi tác ng bên ngoài nh tia ngo thì virut ôn hòa virut cặ ộCâu 55. Trình bày ng ng virut trong th ti n?ứ ễ1. Trong xu ch ph sinh cả xu ấ- Là nh ng Protein bi do nhi lo bào th ti ra, xu hi trong bào khi nhi VRữ ễ- Intefêron có kh năng ch ng VR, ch ng bào ung th và tăng kh năng mi ị2. Trong nông nghi pệ xu thu tr sâu ừ- Tính vi thu tr sâu VRư ừ- VR có tính hi cao, không gây cho ng i, ĐV và côn trùng có ườ- SX, hi qu tr sâu cao, giá thành .ễ ạCâu 56. Thu tr sâu sinh có ch virut trên khoa nào?ố ọM lo virut kí sinh và gây nh cho côn trùng cũng nh vi sinh gây cho cây tr ng. Do có ồtính hi cao nên lo virut ch gây cho sâu nh nh nh mà không gây cho ng i, ườđ ng và côn trùng có ích. Nh tính ch này mà lo virut ng xu các ch ph ượ ẩsinh có tác ng nh nh ng thu tr sâu tiêu di sâu nh, mùa ệCâu 57. Trình bày ph ng th xâm nh virut th t, tri ch ng cây nh và cách phòng ươ ệng a?ừ– Virut nó không có kh năng xâm nh vào bào th t. Ph virut gây nhi do côn trùng, cây ịb nh có th truy cho th sau qua t, khác truy qua các xây xát do nông nhi gây ễ– Sau khi nhân lên trong bào, virut di chuy sang bào khác qua sinh ch gi các bào và th ếlan ng Cây nhi virut th ng có hình thái thay i lá vàng, nâu, hay n, lá xoăn hay héo, ườ ịb vàng ng, thân lùn hay còi ọ– Hi nay không có thu ch ng virut th t, bi pháp nh là ch gi ng cây ch nh, sinh ng ồru ng và tiêu di trung gian truy ệCâu 8. sao virut kí sinh trên th không có kh năng nhi vào bào th mà ph nh ờcôn trùng ho qua các c?ặ ướVirut kí sinh trên th không có kh năng nhi vào bào th mà ph nh côn trùng ho qua các ặv c, vì thành bào th dày và không có th th nên đa virut xâm nh vào bào th ướ ậnh côn trùng chúng ăn lá, hút nh cây nh truy sang cây lành; virut khác xâm nh qua các ậv ướCâu 59. Trình bày các con ng lây nhi nh truy nhi do vi sinh gây nên và cách phòng ườ ậtránh?– Các con ng lây nhi nh truy nhi do vi sinh gây nênườ ậ+ Lây truy theo ng hô pề ườ ấ+ Lây truy theo ng tiêu hoáề ườ+ Lây truy qua ti xúc tr ti pề ế+ Truy sang thai nhi ẹ– Mu phòng tránh các nh do vi sinh gây nên tiêm phòng vacxin, ki soát trung gian mu i, ve, ỗbét..., gi gìn sinh cá nhân và môi tr ng ng, sinh ăn ng và th hi các bi pháp an toàn th ườ ựph m, an toàn trong truy máu và quan tình c...ẩ ụCâu 60. nh truy nhi là gì? ễ– Khái ni nh truy nhi m nh truy nhi là nh lây truy cá th này sang cá th khác. Tác nhânệ ểgây nh đa ng có th là vi khu n, vi m, ng nguyên sinh ho virut... Không ph có tác nhân ứgây nh vào th là có th gây nh. Mu gây nh ph đi ki n m nh và cệ ột , ng nhi và con ng xâm nhi thích p. ượ ườ ợCâu 61 Các nh truy nhi th ng do virut?ệ ườ ặ– Các nh truy nhi th ng do virutệ ườ ặ+ nh ng hô pệ ườ virut sol khí đi qua niêm vào ch máu các khác nhau ng hô ườh p. ấ+ nh ng tiêu hoá virut xâm nh qua mi ng, lúc nhân lên trong mô ch huy t, sau đó vào ườ ặmáu các quan khác nhau tiêu hóa, vào xoang ru ra ngoài theo phân. ồ+ nh th kinh virut vào th theo nhi con ng hô p, tiêu hóa, ni u, sau đó vào máu ườ ệth kinh trung ng ươ+ nh lây qua ng sinh c lây tr ti qua quan tình ườ ụ+ nh da virut vào th qua ng hô p, sau đó vào máu đi da. ườ Ngày đăng 08/08/2014, 1416 Câu hỏi trắc nghiệm sinh học C©u 1 Bản chất hóa học của gen là A. ANDC. B hay C. C©u 2 Một gen chứa thông tin trực tiếp của A. 1 pôlipeptit. B. 1 phân tử ARN. C. 1 tính trạng. D. A+B+C. C©u 3 Về cấu tạo thì 1 gen là A. 1 đoạn mạch đơn ADN. B. 1 đoạn ADN hai mạch. C. 1 đoạn ARN xoắn kép. D. 1 phân tử AND nguyên. §¸p ¸n óng B C©u 4QID 4. C©u hái ng¾n - Xem thêm -Xem thêm NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAY, NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAY, Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ Nội dung Text Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 ­ Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án ­ Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới ­ Câu hỏi được soạn sẵn trên Word 1 PhÇn i Giíi thiÖu chung vÒ thÕ giíi sèng Bµi c¸c cÊp tæ chøc cña thÕ giíi sèng 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ? a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể d. Hệ sinh thái 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái c. Loài d. Hệ cơ quan 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành a. Hệ cơ quan b. Mô c. Cơ thể d. Cơ quan 4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? a. Tim b. Phổi c. Ribôxôm d. Não bộ 5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? a. Quần thể c. Quần xã b. Loài d. Sinh quyển 6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên 7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống c. Được cấu tạo từ các mô d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan 8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là a. Hệ cơ quan c. Bào quan b. Đại phân tử d. Mô 9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit 10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là a. Prôtêin c. A xít nuclêic b. Pôlisaccirit d. Nuclêôtit 11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ ....... 2 Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là a. Tê bào c. Cơ quan b. Cơ thể d. Bào quan 12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là a. Đều thuộc giới động vật b. Đều có cấu tạo đơn bào c. Đều thuộc giới thực vật d. Đều là những cơ thể đa bào 13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là a. Quần thể c. Quần xã b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái 14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là a. Quần thể c. Loài sinh vật b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã 15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . 16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của a. Toàn bộ các sinh vật cùng loài b. Toàn bộ các sinh vật khác loài c. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống d. Các quần thể sinh vật cùng loài . 17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển b. Sinh quyển d. Thạch quyển 18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống a. Một hệ thống mở b. Có khả năng tự điều chỉnh c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường d. Cả a,b,c, đều đúng bµi giíi thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động vật d. Giới thực vật và giới khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật 3 c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là a. Chưa có cấu tạo tế bào b. Tế bào cơ thể có nhân sơ c. Là những có thể có cấu tạo đa bào d. Cả a,b,c đều đúng 4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ? a. Giới nấm b. Giới động vật c Giới thực vật d. Giới khởi sinh 5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn . 6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là a. Đều có lối sống tự dưỡng b. Đều sống cố định c. Đều có lối sống hoại sinh d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào 7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ? a. Động vật nguyên sinh c. Virut b. Vi khuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là a. Thực vật, nấm, động vật b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh d. Nấm, khởi sinh, thực vật 9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu 10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là a. Họ c. Lớp b. Bộ d. Loài 11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là a. Loài c. Giới b. Ngành d. Chi 12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là a. Có cấu tạo cơ thể đa bào b. Có phương thức sống dị dưỡng c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn 4 d. Cả a, b, c đều đúng 13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ? a. Là những sinh vật đa bào b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d. Cả a, b, c đều đúng 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh . 15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở a. Thực vật , nấm b. Động vật , tảo c. Thực vật , tảo d. Động vật , nấm 16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? a. Thực vật bậc nhất b. Động vật nguyên sinh c Thực vật bậc cao d. Động vật có xương sống bµi – Giíi khëi sinh, giíi nguyªn sinh vµ giíi nÊm . 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh b. Tế bào có nhân chuẩn c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 2. Môi trường sống của vi khuẩn là a. Đất và nước b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. Có thể có nhân chuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ? a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ? b. Có chứa sắc tố quang hợp c. Sống ở môi trường khô cạn d. Có lối sống tự dưỡng 6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Sống dị dưỡng c. Có cấu tạo đa bào d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ? 5 nhân chuẩn b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh c. Có khả năng quang hợp d. Cả a,b, và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào là a. Vi khuẩn b. Nấm nhày d. Động vật nguyên sinh 9. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là thể đơn bào tế bào có chứa chất kitin thể đa bào lối sống dị thường 10. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ? a. Nấm nhày vật nguyên sinh hoặc vi khuẩn lam khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh 12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ? a. Phân đôi b. Nẩy chồi c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? a. Nấm men b. Nấm nhày c. Nấm mốc d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của sinh vật là a. Kích thước rất nhỏ bé trưởng nhanh , phát triển mạnh bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống d. Cả a,b, và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc khuẩn c. Động vật nguyên sinh 16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là a. Nấm nhày b. Vi rút khuẩn d. Động vật nguyên sinh 17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là a. Không có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 6 18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là a. Sống tự dưỡng kí sinh bắt buộc c. Sống cộng sinh hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut a. Cơ thể sống bào sống sống chức sống Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới ………I là những sinh vật……… II,sống ……….III. Tảo thuộc giới……… IV là những sinh vật………. V, sống……. VI 20. SốI là a. Nguyên sinh b. Động vật c. Khởi sinh d. Thực vật 21. SốII là a. Đa bào bậc cấp b. Đa bào bậc cao c. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào 22. Số III là dưỡng dưỡng c. Kí sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh sinh bắt buộc Bµi giíi thùc vËt 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn d. Tế bào có thành phần là chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường d. Có lối sống dị thường Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5 Nhờ có chứa…….. I nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. II từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…….. III 3. Số I là 7 a. Chất xenlulzơ b. Kitin c. Chất diệp lục d. Cutin 4. Số II là a. Chất hữu cơ b. Prôtêin c. Thành xenlulôzơ d. Các bào quan 5. Số III là a. Nước b. Năng lượng mặt trời c. Khí oxi cacbônic 6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết hạt kín, quyết, hạt trần d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là a. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là a. Đã có rễ, thân lá phân hoá b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có lá thật và lá phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ? a. Hạt trần b. Rêu c. Quyết d. Hạt trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ? a. Gồm có 2 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ? a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển 8 d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là a. Có nhân chuẩn b. Cơ thể đa bào phức tạp c. Sống tu dưỡng d. Có các mô phân hoá 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất a. Hạt kín c. Quyết b. Hạt trần d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thông b. Cây dương sỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ? a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín b. Hạt kín và rêu d. Quyết và Hạt kín Bµi giíi éng vËt 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ? a. Cơ thể đa bào phức tạp b. Tế bào có nhân chuẩn c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường d. Phản ứng chậm trước môi trường 2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ? a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mô phát triển d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật . a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ . d. Cả a,b,c đều đúng 4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ? a. Có cơ quan dinh dưỡng 9 b. Có cơ quan sinh sản c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. Cơ thể đa bào có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chi phân bố ở môi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ? a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạp c. Sứa biến b. Châu chấu d. Tôm sông 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là a. Thân mềm c. Chân khớp b. Có xương sống d. Giun dẹp 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là a. Giun đũa c. Giun đất b. Đĩa phiến d. Giun kim chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Da gai d. Chân khớp 13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm a. Là ngành động vật tiến hoá nhất b. Chỉ phân bố ở môi trường nước c. Cơ thể không phân đốt d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc 14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn? a. Chân khớp c. Ruột khoang b. Dãy sống d. Giun dẹp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là a. Lưỡng cư c. Bò sát b. Sâu bọ d. Thú 16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là a. Hải quỳ c. Bò cạp b. Ếch đồng d. Cua biển 10 17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống ? a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi b. Hệ thần kinh d. Cột sống 18. Động vật có vai trò nào sau đây ? a . Tự tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho hệ sinh thái b. Làm tăng lượng ô xy của không khí c. Cung cấp thực phẩm cho con người d. Cả a, b , và c đều đúng 19. Phát biểu nào sau đây sau khi nói về vai trò của động vật ? a. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái b. Nhiều loài cung cấp thực phẩm cho con người c. Nhiều loài có thể là tác nhân truyền bệnh cho con người d. Khi tăng số lượng đều gây hại cho cây trồng PhÇn ii Sinh häc tÕ bµo Chương I Thµnh phÇn ho¸ häc cña tÕ bµoBµi c¸c chÊt v c¬ 1. Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ? a. 25 2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ? a. C,Na,Mg,N 3. Tỷ lệ của nguyên tố các bon C có trong cơ thể người là khoảng a. 65% 4. Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ? a. Cacbon c. Nitơ d. Ô xi 5. Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là a. Các hợp chất vô cơ b. Các hợp chất hữu cơ c. Các nguyên tố đại lượng d. Các nguyên tố vi lượng 6. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ? a. Mangan 7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng ? a. Canxi c. Lưu huỳnh b. Sắt d. Photpho 8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là a. Cacbon c. Hidrô xi d. Nitơ 11 9. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là a. C,H,O,N d .Cu,P,H,N 10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây? a. Không khí c. Biển b. Trong đất d. Không khí và đất 11. Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng a. 65% tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ? a. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật b. Diệp lục tố trong lá cây c. Sắc tố mêlanin trong lớp da d. Săc tố của hoa , quả ở thực vật 13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng? a. Lớp biếu bì của da động vật b. Enzim c. Các dịch tiêu hoá thức ăn d. Cả a, b, c đều sai 14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là a. Chất hữu cơ c. Nước b. Chất vô cơ d. Vitamin 15. Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ? a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể 16. Nước có vai trò sau đây ? a. Dung môi hoà tan của nhiều chất b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể d. Cả 3 vai trò nêu trên 17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước . c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước . 18. Nước có đặc tính nào sau đây ? a. Dung môi hoà tan của nhiều chất b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào c Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể d. Cả 3 vai trò nêu trên 19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa 12 a. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào b. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể bµi c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo CacbonhiđratSacacrit và lipit 1. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây? a. Đường c. Đạm b. Mỡ d. Chất hữu cơ 2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là a. Các bon và hidtô b. Hidrô và ôxi c. Ôxi và các bon d. Các bon, hidrô và ôxi 3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ? a. Đường đơn đa b. Đường đôi d. Cácbonhidrat 4. Đường đơn còn được gọi là c. Pentôzơ d. Mantôzơ 5. Đường Fructôzơ là a. Glicôzơ d. Mantzơ 6. Đường Fructôzơ là a. Một loại a xít béo c. Một đisaccarit b. Đường Hê xôzơ d. Một loại Pôlisaccarit chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ a. Mantôzơ c. Lipit đơn giản d. Pentôzơ sau đây thuộc loại đường Pentôzơ a. Ribôzơ và fructôzơ và đêôxiribôzơ zơ và đêôxiribôzơ và Glucôzơ 9. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là c. Galactôzơ d. Tinh bột 10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit a. Mantôzơ b. Tinh bột 12. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ? mônôsaccarit, Pôlisaccarit b. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit mônôsaccarit, Đisaccarit Pôlisaccarit, Điaccarit 13 13. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại? thuộc loại a. Đường mía c. Đường phức b. Đường sữa d. Đường trái cây 15. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ? a. Glucôzơ và Fructôzơ b. Xenlucôzơ và galactôzơ c. Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ 16. Khi phân giải phân tử đường factôzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây? a. Hai phân tử đường glucôzơ b. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ c. Hai phân tử đường Pentôzơ d. Hai phân tử đường galactôzơ 17. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là a. Tinh bột d. Cả 3 chất trên 18. Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là bột Bỏ câu 19,20 21. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây ? a. Liên kết peptit c. Liên kết glicôzit b. Liên kết hoá trị d. Liên kết hiđrô 22. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ? a. Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ , galactôzơ, glucôzơ Xenlucôzơ, Tinh bột bột , lactôzơ, Pentôzơ 23. Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng ? a. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit là đường mônôsaccarit c. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit d. Galactôzơ, còn được gọi là đường sữa 24. Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở a. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào b. Thành tế bào d. Mang nhân 25. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là a. Tham gia cấu tạo thành tế bào b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể d. Là thành phần của phân tử ADN 14 26. Lipit là chất có đặc tính a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước 27. Chất nào sau đây hoà tan được lipit? a. Nước c. Ben zen b. Rượu d. Cả 2 chất nêu trên 28. Thành phần cấu tạo của lipit là a. A xít béo và rượu c. Đường và rượu b. Gliêrol và đường d. Axit béo và Gliêrol 29. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là a. Cacbon, hidrô, ôxi b. Nitơ , hidrô, Cacbon c. Ôxi,Nitơ ,hidrô, d. Hidrô, ôxi, phốt pho 30 . Phát biểu sau đây có nội dung đúng là a. Trong mỡ chứa nhiều a xít no b. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol c. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo d. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước . 31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là a. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Là thành phần của máu ở động vật d. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây 32. Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp ? a. Triglixêric, axit béo , glixêrol b. Mỡ , phôtpholipit và phôtpholipit d. Cả a,b,c đều đúng 33. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là d. Mỡ 34. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric a. Liên kết hidrô c. Liên kết peptit b. Liên kết este d. Liên kết hoá trị 35. Chất dưới đây không phải lipit là a. Côlestêron c. Hoocmon ostrôgen b. Sáp d. Xenlulôzơ 36. Chất nào sau đây tan được trong nước? a. Vi taminA C b. Phôtpholipit d. Stêrôit bµi c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo Prôtêin 1. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường 15 a. Phôt pho c. Natri b. Nitơ 2. Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là a. Cacbon, oxi,nitơ b. Hidrô, các bon, phôtpho c. Nitơ , phôtpho, hidrô,ôxi d. Cácbon,hidrô, oxi, ni tơ 3. Trong tế bào , tỷ lệ tính trên khối lượng khí của prôtêin vào khoảng a. Trên 50% c. Trên 30% b. Dưới 40% d. Dưới 20% phân cấu tạo của Prôtêin là a. Mônôsaccarit amin b. Photpholipit d. Stêrôit 5. Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là a. 20 6. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là a. Liên kết hoá trị c. Liên kết este b. Liên kết peptit d. Liên kết hidrô 7. Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit a min ? a. R­CH­COOH b. R­CH2­COOH c. R­CH2­OH d. O R­C­NH2 NH2 8. Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây a. Nhóm amin c. Gốc R­ b. Nhóm cacbôxyl d d. C ả ba l ựa ch ọn tr ên 9, Trong tự nhiên , prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau ? a. Một bậc c. Ba bậc b. Hai bậc d. Bốn bậc 10. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến phức tạp ? a. 1,2,3,4 c. 2,3,1,4 b. 4,3,2,1 d. 4,2,3,1 11­ Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi a. Nhóm amin của các axit amin b. Nhóm R của các axit amin c. Liên kết peptit d. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin 12. Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi a. Liên kết phân cực của các phân tử nước b. Nhiệt độ c. Sự có mặt của khí oxi d. Sự có mặt của khí CO2 13. Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ ? 16 a. Bậc 1 c. Bậc 3 b. Bậc 2 d. Bậc 4 Bỏ câu 14, 15 16. Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn b. Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng c. Chuỗi pôlipeptit ở dạng cuộn tạo dạng hình cầu d. Cả a,b,c đều đúng 17 Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin a. Bậc 1 c. Bậc 3 b. Bậc 2 d. Bậc 4 18. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng b. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại c. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit d. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu 19. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là a. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit b. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu c. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit d. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo 20. Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây ? a. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao b. Có tính đa dạng c. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân d. Có khả năng tự sao chép 21. Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô? a. Prôtêin bậc 1 c. Prôtêin bậc 3 bậc 2 d. Prôtêin bậc 4 22. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 2 c. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc 4 23. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây a. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4 b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 24. Cấu trúc không gian bậc 2 của Prôtêin được duy trì và ổn định nhờ a. Các liên kết hiđrô b. Các liên kết photpho dieste c. Các liên kết cùng hoá trị d. Các liên kết peptit Bỏ câu 25, 26, 27 28. Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là cấu trúc b. Prôtêin kháng thể c. Prôtêin vận động d. Prôtêin hoomôn 17 tham gia trong thành phần của enzim có chức năng a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất b. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất c. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể d. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào . 30. Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ? a. Nhiễn sắc thể c. Xương b. Hêmôglôbin d. Cơ bµi c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo axit nuclêic 1. Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P? a. Prôtêin c. photpholipit nuclêic d. Axit béo 2. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ? a. ADN và ARN c. ARN và Prôtêin b. Prôtêin và ADN d. ADN và lipit điểm chung của ADN và ARN là a. Đều có cấu trúc một mạch b. Đều có cấu trúc hai mạch c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin d. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân 4. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là a. A xit amin c. Nuclêotit b. Plinuclêotit d. Ribônuclêôtit thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là a. Đường , axit và Prôtêin b. Đường , bazơ nitơ và axit c. Axit,Prôtêin và lipit d. Lipit, đường và Prôtêin 6. Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là a. A xit photphoric xit clohidric b. A xit sunfuric d. A xit Nitơric tham gia cấu tạo phân tử ADN là a. Glucôzơ b. Xenlulôzơ d. Saccarôzơ được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ? a. 3 loại c. 5 loại b. 4 loại d. 6 loại loại Nuclêotit trong phân tử ADN là a. Ađênin, uraxin, timin và guanin b. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin c. Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin d. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin 18 điểm cấu tạo của phân tử ADN là a. Có một mạch pôlinuclêôtit b. Có hai mạch pôlinuclêôtit c. Có ba mạch pôlinuclêôtit d. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit 11. Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa a. Đường và axít b. axít và bazơ c. Bazơ và đường d. Đường và đường 12. Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây? a. Số nhóm ­OH trong phân tử đường b. Bazơ nitơ c. Gốc photphat trong axit photphoric d. Cả 3 thành phần nêu trên 13. Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có a. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô b. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô c. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung d. Cả a,b,c đều đúng 14. Chức năng của ADN là a. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào b. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền c. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin d. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào 15. Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng a. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch b. Nối giữa đường và ba zơ trên 2 mạch lại với nhau c Tạo tính đặc thù cho phân tử ADN d. Liên kết 2 mạch Polinuclêotit lại với nhau bỏ câu 16,17,18 19. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là a. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân b. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit c. Có cấu trúc một mạch d. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân 20. Loại ba zơ ni tơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN? a. A đênin b. Uraxin 21. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là I và công thức của nó là II SốI và số II lần lượt là a. Đêôxiribôzơ C5H10O4 b. GlucôzơC6H12O6 c. FructôzơC6H12O6 d. RibôzơC5H10O6 22. Số loại ARN trong tế bào là 19 a. 2 loại c. 4 loại b. 3 loại d. 5 loại 23. Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN a. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi b. ít hơn một nguyên tử oxi c. Nhiều hơn một nguyên tử các bon d. ít hơn một nguyên tử các bon 24. Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là a. Đường có 6C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ có 5C, axit phôtphoric và liên kết hoá học c. Axit phôtphoric, bazơ ni tơ và liên kết hoá học d. Đường có 5C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ 25. Chất có công thức sau đây chứa trong thành phần cấu tạo của ARN là a. C5H15O4 c. C2H5OH b. C6H12O6 d. C5H10O5 26. Tên của đơn phân trong ARN được gọi theo tên của một thành phần trong đơn phân đó là a. A xít c. Đường b. bazơ nitơ d. Cả a và b đúng 27. mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ? a. ARN thông tin c. ARN ribô xôm b. ARN vận chuyển d. Các loại ARN 28. Chức năng của ARN thông tin là a. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin b. Tổng hợp phân tử ADN c. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm d. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN 29. Chức năng của ARN vận chuyển là a. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan b. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào c. Vận chuyển axít a min đến ribôxôm d. Cả 3 chức năng trên 30 . Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chứuc năng của loại ARN nào sau đây? a. ARN thông tin b. ARN ribôxôm c. ARN vận chuyển d. Tất cả các loại ARN 31. Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là a. Đều có cấu trúc một mạch b. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin c. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN d. Cả a,b và c đều đúng 32. Kí hiệu của các loại ARN thông tin , ARN vận chuyển , ARN ribôxôm lần lượt là 20 304 tài liệu 856 lượt tải

ngân hàng trắc nghiệm sinh học 10 có đáp án