ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử 6

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử. Trước. 1. …. 4. 5. 6. 7. Nâng bậc Bảo trì đường băng, sân đỗ bậc 5. Thời gian làm bài: 60 (phút) | Số câu hỏi: 50. Nâng bậc Thu ngân quốc tế - hợp tác kinh doanh bậc 5. Thời gian làm bài: 60 (phút) | Số câu hỏi: 50. Nâng bậc Thu ngân quốc tế - hợp tác kinh doanh bậc 4. Thời gian làm bài: 60 (phút Những câu hỏi về chuyên môn sẽ cho người tuyển dụng thấy kiến thức cũng như lý do tại sao bạn đủ năng lực đảm nhiệm công việc của họ. Hãy trả lời sẽ cụ thể cho từng công việc bạn phỏng vấn, không nên rập khuôn, máy móc mà nên linh hoạt dựa trên kiến thức Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các em học sinh lớp 6 bộ câu hỏi trắc nghiệm lớp 6 bao gồm có trắc nghiệm môn Toán lớp 6, trắc nghiêm Ngữ Văn lớp 6, trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6, . Ngoài ra, còn có bộ câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa học kì 1, cuối học kì 1, giữa học kì 2 và bài kiểm tra đánh giá chất lượng cuối năm. 400 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 8 năm 2021 có đáp án. Nhằm mục đích giúp học sinh có thêm tài liệu ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử lớp 8 năm 2021, bộ 400 Câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 8 có đáp án được biên soạn bám sát theo nội dung từng bài học với đầy đủ các cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận mimpi bertemu ayah yang sudah meninggal togel. function genKeywordstr { q = str; var arrStr = '; if > 0 { q = ''; for i = 0; i < i++ { q += arrStr[i] + '+'; } q = - 1; } return q; } function searchEnter { var q = genKeyword var link = ''; link = '/doc/s/' + q; = " + link; } function event { if == 13 { searchEnter; } }; Trang chủ > Giáo Dục - Đào Tạo > Ôn thi Đại học - Cao đẳng > TỔNG hợp câu hỏi TRẮC NGHIỆM môn LỊCH sử lớp 7 có đáp án ... ích dân tộc PAD 67 SU79H Trong xã hội dới thời Đinh - Tiền Lê, tầng lớp dới xã hội? A Tầng lớp nông dân B Tầng lớp công nhân C Tầng lớp nô tỳ D Tầng lớp thợ thủ công 68 SU79H. Triều đình ... tộc ủng hộ D Nhà Trần có đờng lối chiến lợc, chiến thuật đắn sáng tạo có danh tớng tài ba PA D 98 SU714H Câu dới không nằm ý nghĩa thắng lợi ba lần kháng chiêbns chống Mông - Nguyên? A Đa nớc ... lớn lãnh chúa nông nô PAC SU71V Đặc điểm kinh tế lãnh địa phong kiến A Trao đổi vật B Là kinh tế hàng hóa C Có trao đổi buôn bán D Không có trao đổi buôn bán PAD SU71H Vì dẫn đến xuất thành thị... 23 4,605 5 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử ... thỏp Bỏo Thiờn C thnh nh H D cu Thờ Hỳc Phần trắc nghiệm khách quan chọn phơng án trả lời A, B, C D tơng ứng với nội dung câu hỏi Thời Trần, Đại Việt sử kí đợc biên soạn bởi A Lơng Thế Vinh B ... nuụi cu B luyn kim C len d D buụn bỏn nụ l da en Phần trắc nghiệm khách quan chọn phơng án trả lời A, B, C D tơng ứng với nội dung câu hỏi Chin thng ca ngha quõn Lam Sn khin quõn gic ri vo ... B 28/08/1794 C 26/08/1794 D 27/07/1794 60 A B C D Phần trắc nghiệm khách quan chọn phơng án trả lời A, B, C D tơng ứng với nội dung câu hỏi Cui th k XVIII, nc Phỏp lõm vo cuc khng hong xó hi... 10 6,404 119 Ngan hang cau hoi trac nghiem mon lich su ... thuc An Nam t i khớ l A n Quỏn Thỏnh B Chựa Trn Quc C n Ngc Sn D Chựa Diờn Hu Pht giỏo v o giỏo suy dn t A Cui th k XIII B Cui th k XIV C Cui th k XVI D Cui th k XV Hng nm lm l cy rung khuyn ... C Gia sỳc D Sn phm th cụng nghip Cỏc quc gia c i phng Tõy gm nhng nc no sau õy? A Hi lp Ba t B Su me, t cỏt C Tt c cỏc nc D Hi lp Rụma Ngun gc ca nụ l Phng ụng l? A Tự binh chin tranh v nụng ... dõn ch ch nụ phỏt trin cao nht õu? A Rụ-ma B Ai-cp C Ba-t D khu vc phớa tõy D A-ten Nguyờn nhõn suy yu ca vng quc LanXang l A S tranh chp ngụi bỏu hong tc B S tn cụng ca Campuchia C S tn cụng... 12 971 1 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về Thanh Toán Quốc Tế có đáp ... định chất lượng hàng hóa họ có quyền chứng nhận chất lượng hàng hóa để đảm bảo khách quan cho người nhập Câu5 5 Bộ ctừ tóan quốc tế lập? aNhà XK bNhà NK c Ngân hàng NK d Ngân hàng XK A Vì ctừ ... nghiệp fát hành Câu 83 Bảo lãnh toán hàng hóa XNK có lợi cho ai? aNgười NK bNgười XK c Ngân hàng NK d Ngân hàng XK B Vì đảm bảo khả tóan cho nhà XK nhà XK ko fải chịu rủi ro tóan Câu 84 Một ... định xem hàng hóa có đc giao thỏa thuận hợp đồng hay ko, chất lượng, xuất xứ… hàng hóa, ngày giao hàng có ko? Để có tranh chấp xảy nhà NK có chứng để khởi kiện Mặt khác để nhà NK nhận đc hàng hóa... 32 26,120 73 1260 câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 ... này, biên soạn sách "126 0 CẢI ĩ HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH sử LỚP 12" Chúng dã cố gắng biên soạn nhăng câu hỏi trắc nghiệm , vừa phát huy tính tích cực học sinh việc học tập môn Lịch sử, vừa đám bảo tính ... thê kỉ XX Từ nhỡtig năm 30 đến năm 70 thê kỉ XX 126 0 46 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .1 126 0 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH ĩử 12 PHẦN I LỊCH SỬ THẾ GIỚI 13 Đợt II 11 136 ... bảo tính vữa siức học sinh lớp 12 theo chương trình SGK Lịch sử lớp 12 mới, bát đầu thực từ năm học 2008-2009 Chúng hi vọng ràng "126 0 CÀU HỎI TRAC nghiệm lịch sử LỚP 12 đến với bạn dồng nghiệp,... 187 2,397 8 câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 ... thực dân ở châu lục này Câu 11 Quốc gia giành độc lập sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai a/ Angiêri b/ Ai Cập, c/ Ghinê d/ Câu 12 Trong cuộc đấu tranh ... nhân tố Câu 45 Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời gian nào ? a/ Tháng 2/1945 b/ Ngày 12/ 3/1947 c/ Tháng 7/1947 d/ Ngày 4/4/1949 Câu 46 ... mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX và cuộc cách mạng công nghệ thế kỉ XX II/LỊCH SỬ VIỆT NAM Câu 1 Vì Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở VN? a/ Bù vào thiệt... 19 1,273 0 500 câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 11 cơ bản ... Nguyễn Quyền D Cả a, b, c Đáp án b Câu 111 Người nhân dân phong Bình Tây đại nguyên soái là A Trương Quyền B Nguyễn Trung Trực C Trương Định D Cả a, b, c Đáp án c Câu 112 Người xem đứng đầu phe chủ ... địa chủ phong kiến Đáp án B Câu 95 Nguyên nhân dẫn đến chế độ Mạc phủ Nhật Bản sụp đổ ? A Các nước Phương Tây dựng quân đánh bại Nhật Bản B Phong trào đấu tranh tầng lớp nhân dân vào năm 60 kỷ ... địa chủ phong kiến Đáp án B Câu 45 Nguyên nhân dẫn đến chế độ Mạc phủ Nhật Bản sụp đổ ? A Các nước Phương Tây dựng quân đánh bại Nhật Bản B Phong trào đấu tranh tầng lớp nhân dân vào năm 60 kỷ... 145 1,349 5 Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh Có Đáp Án ... Hiếu Thảo Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm - Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh CHƯƠNG V TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐÒAN KẾT DÂN TỘC VÀ ĐÒAN KẾT QUỐC TẾ Câu 143 Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh đại ... HCM Câu 205 Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đức tính cần thiết cho người gì?? a/ Cần, kiệm c/ Chí công vô tư b/ Liêm, d/ Cả ý 41 Tư Tưởng Hồ Chí Minh Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm - Học phần Tư tưởng ... người XHCN d/ Nhiều tài nguyên quốc gia 39 Tư Tưởng Hồ Chí Minh Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm - Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh Câu 192 Tác phẩm Hồ Chí Minh đề cập đến đạo đức cách mạng có tên gì?... 46 3,014 5 Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 viết theo 10 chuyên đề sử việt nam và sử thế giới quyển 1 ... vào thời gian nào? Chọn câu trả lời đúng A 7 -12 - 19 41 B 10 -12 - 19 41 C 29-7 -19 41 D 23-7 -19 41 30 Từ ngày10 đến 19 -5 -19 41, Việt Nam diễn kiện lịch sử quan trọng nào? Chọn câu trả lời đúng A Nguyễn ... Việt Nam họp vào lúc nào? Chọn câu trả lời đúng A Từ 10 đến 20 /12 / 19 76 B Từ 15 đến 20 /12 / 19 76 C Từ 12 đến 18 /12 / 19 76 D Từ 14 đến 20 /12 / 19 76 20 Nhiệm vụ trọng tâm miền Nam giai đoạn đầu 19 75 ... Việt Nam họp vào lúc nào? Chọn câu trả lời đúng A Từ 10 đến 20 /12 / 19 76 B Từ 15 đến 20 /12 / 19 76 28 C Từ 12 đến 18 /12 / 19 76 D Từ 14 đến 20 /12 / 19 76 20 Nhiệm vụ trọng tâm miền Nam giai đoạn đầu 19 75... 39 641 2 Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 viết theo 10 chuyên đề sử việt nam và sử thế giới quyển 2 ... vào thời gian nào? Chọn câu trả lời đúng A Ngày 19/8/1991 B Tháng 3/1985 C Ngày 21 / 12/ 1991 D Ngày 25 / 12/ 1991 28 Năm 1949, ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô kiện bật nào? Chọn câu trả lời đúng A Thực ... đất nước khác biệt 21 Sự kiện "bức tường Béclin" bị phá bỏ diễn vào thời gian nào? Chọn câu trả lời đúng A Tháng 10 - 1988 B Tháng - 1990 C Tháng 10 - 1990 D Tháng 10 - 1991 22 Tổ chức phòng thủ ... liệt 22 Khối quân NATO tên viết tắt Chọn câu trả lời đúng A khối quân Trung Cận Đông B khối quân Bắc Đại Tây Dương C khối quân Nam Thái Bình Dương D hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á 23 Theo... 19 489 0 Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 viết theo 10 chuyên đề sử việt nam và sử thế giới quyển 3 có đáp án ... ĐỀ LỊCH SỬ THẾ GIỚI Trang đầu 33 33 33 Câu Đáp án Giải thích C B C 33 A 33 34 34 C A C 34 D 34 34 35 35 35 35 35 36 36 36 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B B B B B C D C A 36 36 19 20 D D Từ tháng ... 34 34 C 34 B 34 10 D 35 11 C 35 12 D 35 35 35 13 14 15 C A A 36 36 16 17 A C 36 18 D 36 36 19 20 C C 36 37 37 21 22 23 D B C 37 24 A 37 37 25 26 B D 38 27 D 38 38 28 29 D D 38 30 A theo chế độ ... kinh tế Do 33 nước châu Âu với Mĩ Ca na da kí kết CHUYÊN ĐỀ 7 LỊCH SỬ THẾ GIỚI Trang Câu Đáp án Giải thích đầu 38 C 39 D 39 A 39 B 39 D 39 D 39 C 40 B 40 D 40 10 D 40 11 B 40 12 D 41 13 A 41 14... 10 622 0 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm địa lí kinh tế vùng có đáp án ... THÁI 26 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KINH TẾ VÙNG BÀI 43 CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM Câu 236 Vùng kinh tế trọng điểm vùng A mạnh lâu dài, hiệu cao tác động đến phát triển ngành kinh tế khác ... NGUYỄN TRƯỜNG THÁI 19 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KINH TẾ VÙNG Câu 173 Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu cho việc phát triển kinh tế theo chiều sâu Đông Nam Bộ? A Vị trí địa lí thuận lợi B Cơ ... soạn NGUYỄN TRƯỜNG THÁI NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KINH TẾ VÙNG C Du lịch kinh tế biển D Chăn nuôi gia cầm công nghiệp hàng năm Câu 24 Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn có điều kiện khí hậu... 29 1,350 0 tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học – lớp 9 có đáp án ... 43 Đáp án B Câu 292 Công thức cấu tạo rượu etylic Chương 5/ 44/ mức 1 A CH2 – CH3 – OH B CH3 – O – CH3 C CH2 – CH2 – OH2 D CH3 – CH2 – OH Đáp án D Câu 293 Nhóm –OH phân tử rượu etylic có ... CH4 Đáp án C Câu 146 21 Một hợp chất hữu có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo chương 4/ 35/ mức 2 A B C D Đáp án D Câu 147 Có công thức cấu tạo sau CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 ... CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có chương / 34 / mức 2 A hợp chất hữu hợp chất vô B hợp chất hữu hợp chất vô C hợp chất hữu hợp chất vơ D hợp chất hữu hợp chất vô Đáp án D Câu 135 Thành phần phần... 69 6,361 6 418 câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 9 có đáp án ... hợp sinh vật là A sinh sản vơ tính B sinh sản hữu tính C sinh sản sinh dưỡng D sinh sản nẩy chồi Đáp án B Câu 64 mức 1 Căn vào đâu mà Menden cho tính trạng màu sắc hình dạng hạt đậu thí nghiệm ... bào Đáp án B Câu 1 19 Ngun phân xảy loại tế bào nào? Mức 1 A Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục B Tế bào sinh dục sơ khai tế bào mầm, tế bào sinh dưỡng C Tế bào sinh dục D Tế bào sinh ... li độc lập giảm phân Đáp án B Câu 89 mức 1 Những loại giao tử tạo từ kiểu gen AaBb là A AB, Ab, aB, ab B AB, Ab C Ab, aB, ab D AB, Ab, aB Đáp án A Câu 90 mức 1 Sinh học đại gọi nhân tố... 63 35,912 209 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC LỚP 11- CÓ ĐÁP ÁN ... C sinh giống bố, mẹ D Con sinh giống giống mẹ 192 Ở Thực vật có hình thức sinh sản vô tính là A sinh sản bào tử sinh sản sinh dưỡng B sinh sản hạt sinh sdản cành C sinh sản chồi sinh sản D sinh ... kiểu sinh sản A sinh sản sinh dưỡng sinh sản bào tử B sinh sản phân đôi nảy chồi C sinh sản vô tính sinh sản hữu tính D sinh sản thân củ thân rễ 191 Sinh sản vô tính là A sinh khác mẹ B sinh ... vật chia thành loại sau A bẩm sinh, học được, hỗn hợp B bẩm sinh, học C bẩm sinh, hỗn hợp D học được, hỗn hợp 149 .Học sinh học loại tập tính A bẩm sinh B hỗn hợp C học D 120 Sơ đồ sở thần kinh... 95 10,213 8 Xem thêm Bài 1 NHẬT BẢN I. Mức độ nhận biết Câu 1. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay A. Thiên Hoàng. B. Tư sản. C. Tướng quân. D. Thủ tướng. Câu 2. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao. B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ. C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục. D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. Câu 3. Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã A. Duy trì nền quân chủ chuyên chế. B. Tiến hành những cải cách tiến bộ. C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây. D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới. Câu 4. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Cộng hòa. B. Quân chủ lập hiến. C. Quân chủ chuyên chế. D. Liên bang. Câu 5. Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là A. đế quốc Mĩ. B. đế quốc Anh. C. đế quốc Pháp. D. đế quốc Đức. II. Mức độ thông hiểu Câu 1. Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào? A. Nông dân. B. Đaimyô. C. Samurai. D. Thợ thủ công. Câu 2. Nhân tố nào được xem là “chìa khóa vàng” của cuộc Duy tân ở Nhật Bản năm 1868? A. Giáo dục. B. Quân sự. C. Kinh tế. D. Chính trị. Câu 3. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương. D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. Câu 4. Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì? A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng tư sản triệt để. C. Chiến tranh đế quốc. D. Cách mạng tư sản không triệt để. Câu 5. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 6. Tính chất của cuộc chiến tranh Nga - Nhật 1904-1905? A. Chiến tranh giải phóng dân tộc. B. Chiến tranh phong kiến. C. Chiến tranh đế quốc. D. Chiến tranh chính nghĩa. Câu 7. Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách? A. Để duy trì chế độ phong kiến. B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu. C. Để tiêu diệt Tướng quân. D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến. III. Mức độ vận dụng Câu 1. Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ? A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản. B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. C. Phong trào đấu tranh của nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX. D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ. Câu 2. Tại sao gọi cải cách Minh Trị năm 1868 là cuộc cách mạng tư sản không triệt để? A. Liên minh qúy tộc - tư sản nắm quyền. B. Kinh tế Nhật Bản vẫn còn lệ thuộc vào bên ngoài. C. Vấn đề ruộng đất của nông dân da duoc giải quyết... D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc. Câu 3. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng A. Sức mạnh quân sự. B. Sức mạnh kinh tế. C. Truyền thống văn hóa lâu đời. D. Sức mạnh áp chế về chính trị. Câu 4. Khi Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc gắn liền với… A. các cuộc chiến tranh xâm lược. B. mua phát minh từ bên ngoài vào. C. chú trọng phát triển nông nghiệp. C. đẩy mạnh đầu tư giao thông vận tải. Câu 5. Vì sao nói chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt? A. Nhật Bản chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh quân sự. B. Thiên Hoàng tiếp tục quản lý nhà nước về mọi mặt. C. Nhật Bản chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh kinh tế. D. Nhật Bản vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến. IV. Vận dụng cao Câu 1. Yếu tố được xem là chìa khóa được rút ra từ cuộc cải cách Minh Trị cho công cuộc xây dựng đất nước ta hiện nay? A. Chú trọng bảo tồn văn hóa. B. Chú trọng yếu tố giáo dục. C. Chú trọng phát triển kinh tế. D. Chú trọng công tác đối ngoại. Câu 2. Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì? A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa. B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài. C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ. D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng. Câu 3. Hiện nay, Việt Nam áp dụng được bài học kinh nghiệm gì của Nhật Bản trong cải cách Minh Trị trên lĩnh vực giáo dục ? A. Mở rộng hệ thống trường học. B. Chú trọng dạy nghề cho thanh niên. C. Cử những học sinh giỏi đi thi với các nước phương Tây. D. chú trọng nội dung khoa học-kỉ thuật. BÀI 2. ẤN ĐỘ. I. Mức độ nhận biết Câu 1. Ý nào sau đây không đúng khi nói đến tình hình đất nước Ấn Độ từ đầu TK XVII ? A. chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng B. phong trào nông dân diễn ra mạnh mẽ. C. Cuộc tranh giành quyền lực giữa các chúa phong kiến. D. Đất nước ổn định, phát triển. Câu 2. Các nước tư bản chủ yếu đua tranh tiến hành xâm lược Ấn Độ là A. Anh và Pháp. B. Pháp và Mĩ. C. Anh và Mĩ. D. Nhật và Nga. Câu 3. Đến giữa TK XIX, Ấn Độ là thuộc địa của Đế quốc nào? A. Nga. B. Anh. C. Nhật. D. Mĩ. Câu 4. Ấn Độ trở thành đối tượng xâm lược của các nước phương Tây vì A. có vị trí chiến lược quan trọng. B. còn trong tình trạng lạc hậu về kinh tế, chính trị. C. có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất châu Á. D. có nguồn nguyên liệu và nhân công dồi dào. Câu 5. Đảng Quốc đại là chính đảng cùa giai cấp nào? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Địa chủ. Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị? A. Đảng Quốc dân Đại hộiQuốc đại thành lập. B. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh. C. Đảng Quốc đại trở thành Đảng cấm quyền. D. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội. II. Mức độ thông hiểu Câu 1. Hình thức cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ là A. gián tiếp. B. trực tiếp. C. giao toàn quyền cho người Ấn Độ. D. kết hợp giữa nắm quyền cai trị và thông qua người Ấn Độ. Câu 2. Đời sống của nhân dân Ấn Độ dưới chính sách thống trị của thực dân Anh là A. một bộ phận nhỏ bị bần cùng và phá sản. B. bị bần cùng, nghèo đói, mất ruộng đất. C. bị ba tầng áp bức của đế quốc, tư sản và phong kiến. D. đời sống ổn định, phát triển. Câu 3. Chủ trương, biện pháp của Đảng Quốc đại trong 20 năm đầu 1885 – 1905? A. Ôn hòa. B. Cải cách. C. Cực đoan. D. Bạo lực. Câu 4. Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh như thế nào? A. Đồng ý những đòi hỏi. B. Đồng ý nhưng có điều kiện. C. Kìm hãm bằng mọi cách. D. Thẳng tay đàn áp. Câu dân Anh thực hiện đạo luật Ben gan nhằm mục đích gì? A. Phát triển kinh tế. B. Ổn định xã hội. C. Khai thác tài nguyên. D. Chia rẽ đoàn kết dân tộc. III. Vận dụng Câu 1. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ trở thành thuộc địa? A. Trở thành nơi giao lưu, buôn bán lớn nhất. B. Trở thành thuộc địa quan trọng nhất. C. Trở thành căn cứ quân sự quan trọng nhất. D. Trở thành trung tâm kinh tế của Nam Á. Câu 2. Âm mưu của Anh trong việc thực hiện chính sách “chia để trị” là A. khoét sâu thêm mâu thuẫn về chủng tộc và tôn giáo ở Ấn Độ. B. nắm quyền trực tiếp cai trị đến tận đơn vị cơ sở. C. xóa bỏ nền văn hoắ truyền thống của Ấn Độ. D. vơ vét tài nguyên thiên nhiên của Ấn Độ. Câu 3. Mục đích của việc thực hiện chính sách nhượng bộ các tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ Ấn Độ của Anh là A. hợp pháp hóa chế độ đẳng cấp, biến quý tộc phong kiến thành tay sai. B. xoa dịu phong trào đấu tranh chống thực dân Anh của các thế lực bản xứ. C. lợi dụng các thế lực phong kiến Ấn Độ chống lại những hoạt động của tư sản Ấn Độ. D. duy trì chế độ phong kiến Ấn Độ, lợi dụng việc tranh giành quyền lực giữa các thế lực để dễ cai trị. Câu chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ 1885 – 1908 là A. phong trào dân chủ. B. phong trào độc lập. C. phong trào dân tộc. D. phong trào dân sinh. Câu 5. Vai trò của Đảng Quốc đại trong lịch sử Ấn Độ? A. Nắm ngọn cờ lãnh đạo phong trào đấu tranh của Ấn Độ. B. Xây dựng quân đội mạnh cho đất nước Ấn Độ. C. Lãnh đạo cuộc cách mạng xanh ở Ấn Độ. D. Đi đầu trong các cuộc cải cách ở Ấn Độ. ... Trên đây là phần trích dẫn Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử 11 năm 2019 có đáp án, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến! Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các em học sinh lớp 6 bộ câu hỏi trắc nghiệm lớp 6 bao gồm có trắc nghiệm môn Toán lớp 6, trắc nghiêm Ngữ Văn lớp 6, trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6, .... Ngoài ra, còn có bộ câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa học kì 1, cuối học kì 1, giữa học kì 2 và bài kiểm tra đánh giá chất lượng cuối năm. Các em có thể ôn tập vào làm thử các đề thi, bài trắc nghiệm ngay trên Trắc Nghiệm Hay. Mời các em tham khảo! Danh sách các môn học Lớp 6 theo chương trình mới Ngày đăng 28/03/2014, 0003 tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm khách quan, của môn lịch sử, giúp bạn đọc rất hiệu quả trong ôn thi đại học cao đẳng Phần trắc nghiệm khách quan chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi 1. Ông vua đầu tiên của triều đại nhà Nguyễn ? A. Duy Tân B. Thiệu Trị C. Minh Mạng D. Gia Long2. Năm bao nhiêu quốc hiệu của nớc ta là Việt Nam ? A. 1806 B. 1802 C. 1808 D. 18043. Thời Gia Long, nớc ta đợc chia làm mấy vùng ? A. 5 vùng B. 3 vùng C. 6 vùng D. 8 vùng4. Xác định khoảng thời gian vua Minh Mạng quyết định bỏ Bắc thành và Gia Định thành ? A. 1831 - 1832 B. 1803 - 1805 C. 1835 - 1837 D. 1801 - 18025. Dới thời Nguyễn ánh việc tuyển chọn quan lại diễn ra dới hình thức nào ? A. Tiến cử B. Dùng ngời trong hoàng tộc C. Thi cử D. Ngời có công trong chống giặc ngoại xâm6. Thời nhà Nguyễn bộ luật nào đã đợc ban hành ? A. Hoàng triều luật lệ B. Quốc triều hình luật C. Hình luật D. Hình th7. Dới triều đại nhà Nguyễn, nền kinh tế nào đã phát triển ? A. Ngoại thơng B. Công nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Nông nghiệp 8. Tôn giáo nào đợc coi là độc tôn dới triều Nguyễn ? A. Đạo Giáo B. Đạo Thiên chúa C. Đạo Phật D. Đạo Nho9. Kì thi Hơng đầu tiên của triều đại nhà Nguyễn diễn ra vào năm nào ? A. 1810 B. 1807 C. 1808 D. 180410. Các công trình kiến trúc của triều đại nhà Nguyễn ảnh hởng kiến trúc của nớc nào ? A. Anh B. Đức C. Pháp D. Mĩ11. Đến giữa thế kỉ XVI, Nêdeclan là thuộc địa của nớc nào ? A. Bỉ B. Pháp C. Tây Ban Nha D. Anh12. Tôn giáo nào có ảnh hởng tới cuộc cách mạng Hà Lan ? A. Đạo giáo B. Cựu giáo C. Tân giáo D. Ki tô giáo13. Vào thế kỉ XVI, nền kinh tế nào sau đây của Hà Lan phát triển ? A. Ngoại thơng B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D. Công thơng nghiệp14. Mục tiêu tấn công đầu tiên của nhân dân miền Bắc Nêdeclan là A. Giáo hội B. Chế độ phong kiến Tây Ban Nha C. Tất cả các ý trên. D. Lật đổ sự cai trị của vơng triều Tây Ban Nha15. Bộ luật Gia Long ban hành dới thời nhà Nguyễn nhằm A. Bảo vệ quyền lợi của nông dân và thợ thủ công. B. Phá bỏ các tôn ti trật tự phong kiến. C. Bảo vệ nhà nớc và tôn ti trật tự phong kiến. D. Bảo vệ quyền lợi của nhà vua và các quan Chính sách đối ngoại của triều đình nhà Nguyễn là A. Tất cả các ý trên B. Bắt Lào và Chân Lạp thần phục C. Đóng cửa không quan hệ với các nớc phơng Tây. D. Phục tùng nhà Thanh17. Chính sách đối với tôn giáo, tín ngỡng của nhà Nguyễn là A. Chủ trơng độc tôn Nho giáo. B. Chỉ cho phép Nho giáo và Thiên chúa giáo phát triển C. Chỉ cho Thiên chúa giáo phát triển D. Cho phép tất cả các tôn giáo đợc tự do phát Về ngoại thơng, nhà Nguyễn chủ trơng A. Không buôn bán với nớc ngoài. B. Chỉ cho buôn bán trong nớc. C. Nhà nớc giữ độc quyền ngoại thơng. D. Tự do buôn Tác phẩm Lịch triều hiến chơng loại chí của tác giả nào cho dới đây ? A. Trần Quốc Tuấn B. Phan Thanh Giản C. Đoàn Thị Điểm D. Phan Huy Chú20. Trớc cách mạng, lãnh thổ Nêdeclan bao gồm những nớc nào hiện nay ? A. Bỉ và Pháp B. Hà Lan và Đức C. Pháp và Hà Lan D. Bỉ và Hà Lan21. Hiệp định đình chiến giữa Tây Ban Nha và hà Lan đợc kí kết nào năm nào ? A. 1609 B. 1612 C. 1610 D. 161622. Xác định thời gian Anh công nhận độc lập của Hà Lan A. 1656 B. 1670 C. 1648 D. 164923. Vào đầu thế kỉ XVI nớc nào có nền kinh tế t bản chủ nghĩa phát triển nhất châu Âu ? A. Pháp B. Nêdeclan C. Tây Ban Nha D. Anh24. Cách mạng Hà Lan diễn ra dới hình thức nào ? A. Cách mạng dân chủ t sản B. Cách mạng t sản C. Chiến tranh giải phóng dân tộc. D. Cách mạng vô sản25. Một tầng lớp giàu lên nhanh chóng trong cách mạng t sản Anh ? A. Quý tộc mới B. Chủ đồn điền C. Giai cấp t sản D. Giai cấp công nhân26. Tháng 12/1688 chế độ nào đợc thành lập ở Anh ? A. Quân chủ chuyên chế B. Chế độ phong kiến C. Nền cộng hoà D. Quân chủ lập hiến27. Nguyênnhân trực tiếp làm bùng nổ cách mạng t sản Anh ? A. Do tranh chấp ngôi vua B. Do mâu thuẫn tôn giáo C. Do vấn đề tài chính D. Do mất mùa liên tiếp, đời sống nhân dân lâm vào cảnh khốn Đầu thế kỉ XVII, nền kinh tế nào phát triển ở nớc Anh ? A. Công nghiệp dệt và buôn bán nô lệ da đen. B. Nông nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Thơng nghiệp29. Sự kiện nào mở đầu cho chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ ? A. Bông B. Thuốc lá C. Mía D. Chè Bôxtơn30. Đại hội lục địa lần 1 đầu tháng 9/1774 đã yêu cầu vua Anh bãi bỏ chính sách gì ? A. Nông nghiệp B. Ngoại thơng C. Công thơng nghiệp D. Công nghiệp31. Chiến thắng cuối cùng của nhân dân Bắc Mĩ diễn ra ở đâu ? A. Ióoclao B. Philadenphia C. Goóc - Gi - a D. Xaratôga32. Thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ đã hình thành ở đâu ? A. Thái Bình Dơng B. Địa Trung Hải C. Ven bờ Đại Tây Dơng D. Châu thổ các con sông33. Ngôn ngữ nào trở thành ngôn ngữ chính của thuộc địa ở Bắc Mĩ ? A. Tiếng Tây Ban Nha B. Tiếng Pháp C. Tiếng Nga D. Tiếng Anh34. Bản Tuyên ngôn độc lập của Mĩ ra đời vào ngày nào ? A. 04/07/1777 B. 15/04/1776 C. 16/05/1778 D. 04/07/177635. Tổng thống đầu tiên của Mĩ ? A. Lincôn B. BinClintơn C. Oasinhtơn D. Garibanđi36. Xác định khoảng thời gian ngời Anh đã lập đợc 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ ? A. Giữa thế kỷ XVIII B. Cuối thế kỷ XVII C. Nửa đầu thế kỉ XVIII D. Nửa đầu thế kỷ XVII37. Hoà ớc Vecxai Pháp đợc kí kết vào thời gian nào để công nhận nền độc lập của 13 thuộc địa ? A. 9/1783 B. 11/1785 C. 8/1783 D. 10/178438. Chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ là một cuộc cách mạng nào cho dới đây ? A. Cách mạng vô sản B. Cách mạng t sản C. Giải phóng dân tộc D. Cách mạng chủ nghĩa xã hội39. Trong xã hội của nớc Pháp bao gồm mấy đẳng cấp ? A. 5 đẳng cấp B. 3 đẳng cấp C. 6 đẳng cấp D. 4 đẳng cấp40. Nền kinh tế nào của Pháp phát triển vào cuối thế kỷ XVIII ? A. Ngoại thơng B. Trao đổi hàng hoá C. Nông nghiệp D. Công thơng nghiệp41. Cuối thế kỷ XVIII, ở nớc Pháp trào lu t tởng nào đã xuất hiện ? A. Duy Tân B. Dân chủ t sản C. Xã hội chủ nghĩa D. Triết học ánh sáng42. Trớc khi cách mạng t sản Pháp bùng nổ ruộng đất tập trung vào giai cấp nào ? A. Thợ thủ công B. Quý tộc C. Lãnh chúa D. Tăng lữ43. Lui XVI triệu tập Quốc hội để giải quyết vấn đề gì cho nhà vua ? A. Đối ngoại B. Tài chính C. Kinh tế D. Xã hội 44. Ngục Baxti là biểu tợng của chế độ nào cho dới đây ? A. Chế độ cộng hoà B. Chế độ t hữu C. Chế độ phong kiến chuyên chế D. Chế độ t bản45. Khẩu hiệu nào trong bản tuyên ngôn độc lập đợc coi là ý nghĩa nhất của nớc Pháp ? A. Vô sản toàn thế giới đoàn kết lại B. Độc lập - tự do C. Tất cả các ý trên D. Tự do - Bình đẳng - Bắc ái46. Tháng 9/1791 Hiến Pháp của nớc Pháp đợc thông qua xác lập quyền thống trị của giai cấp nào ? A. Công nhân B. Vô sản C. Tiểu t sản D. T sản47. Tháng 4/1792, liên quân nào đã ồ ạt tấn công vào nớc Pháp ? A. Pháp - Tây Ban Nha B. áo - Phổ C. Hà Lan Anh D. Mĩ - Bồ Đào Nha48. Cách mạng t sản Pháp là một cuộc cách mạng t sản triệt để vì A. Đem lại ruộng đất cho nông dân. B. Tất cả các ý trên C. Mở đờng cho chủ nghĩa t bản phát triển D. Lật đổ chế độ phong kiến49. Phái Giacôbanh lên cầm quyền vào thời gian nào trong cách mạng t sản Pháp 1789 ? A. 03/07/1794 B. 02/061793 C. 20/04/1796 D. 08/03/179550. Hiến Pháp của nớc Mĩ đợc thông qua vào khoảng thời gian nào ? A. 1780 B. 1789 C. 1787 D. 178851. Thực chất của chiến tranh giành độc lập là A. Cách mạng văn hoá B. Cách mạng vô sản C. Giải phóng dân tộc D. Cách mạng t sản52. Xác định thời gian cuộc chiến tranh giành độc lập thắng lợi ? A. 1782 B. 1781 C. 1784 D. 178353. Xác định thời gian Napônêông bị thua trận ở Nga ? A. 1817 B. 1812 C. 1818 D. 181554. Giai cấp nào chiếm số đông trong nớc Pháp ? A. Nông dân B. Tiểu t sản C. Thợ thủ công D. Công nhân55. Quốc hội thông qua sắc lệnh Tổng động viên toàn quốc của nớc Pháp vào ngày nào ? A. 24/08/1794 B. 25/08/1795 C. 26/08/1796 D. 23/08/179356. Năm 1815, các nớc đồng minh chống Pháp đánh thắng Napônêông ở đâu ? A. Pêtôgrat B. Matxcơva C. Xanhpêtecbua D. Oatecnô57. ở miền Bắc của Bắc Mĩ nền kinh tế nào đã phát triển ? A. Thơng nghiệp B. Nông nghiệp C. Công thơng nghiệp D. Buôn bán58. Những chính sách của chính phủ Anh đã tác động đến nhân dân thuộc địa nh thế nào ? A. Tổn hại quyền lợi kinh tế B. Tổn hại quyền lợi xã hội C. Tổn hại quyền lợi chính trị D. Tổn hại quyền lợi t tởng59. Xác định thời kỳ thoái trào của cách mạng t sản Pháp 1789 ? A. 29/08/1794 B. 28/08/1794 C. 26/08/1794 D. 27/07/179460. A. B. C. D. Phần trắc nghiệm khách quan chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi 1. Cui th k XVIII, nc Phỏp lõm vo cuc khng hong xó hi sõu sc, bỏo hiu mt cuc cỏch mng ang n gn, biu hin l A. ng cp th ba b l thuc vo ng cp cú c quyn B. giai cp thng tr khụng mun thay i ch chớnh tr C. giai cp thng tr mun duy trỡ quyn lc ca phong kin D. mõu thun v quyn li kinh t v a v chớnh tr gia cỏc ng cp2. Cỏch mng Phỏp t n nh cao vo nm A. 1793 B. 1799 C. 1789 D. 17943. Ngy 14/7/1789 c ly lm ngy Quc khỏnh ca Phỏp ó din ra s kin gi? A. thụng qua bn Tuyờn ngụn Nhõn quyn v Dõn quyn B. thụng qua Hin phỏp C. ngy tn cụng v chim ngc Ba-xti D. m u cuc "Cỏch mng ụ th"4. Vua Anh l Sỏc-l I b x t vo nm A. 1689. B. 1649. C. 1642. D. Khoa thi Hi u tiờn di thi nh Nguyn c t chc nm no? S ngi t ra sao? A. 1807, s ngi t nhiu B. 1822, s ngi t ớt C. 1821, s ngi t tng i nhiu D. 1841, ch cú 2 ngi6. Th ụ ca H Lan, mt tnh cú vai trũ quan trng nht trong Cỏc tnh liờn hip l A. An-vộc-pen B. Am-xtộc-am C. Nờ-ộc-lan D. U-trch7. Cui th k XVIII, xó hi Phỏp chia thnh 3 ng cp, trong ú "ng cp th ba" gm A. t sn, quý tc, bỡnh dõn thnh th B. tng l, nụng dõn, bỡnh dõn thnh th C. t sn, nụng dõn, quý tc, tng l D. t sn, nụng dõn, bỡnh dõn thnh th8. Nn c ti quõn s Phỏp c thit lp nh cuc o chớnh quõn s ca A. Rụ-be-spie B. Lu-i XVI C. Na-pụ-nờ-ụng D. Mụng-te-xki-9. Dõn s ụng nht ca 13 thuc a Anh Bc M vo th k XVIII l A. 130 triu ngi. B. 1,3 triu ngi. C. 13 triu ngi. D. 130 vn Phong tro u tranh chng nh Nguyn ca nhõn dõn ta tm ngng khi A. b n ỏp dó man B. thc dõn Phỏp cú hnh ng chun b xõm lc nc ta C. v ờ bin 1841 D. vua T c cht 188311. Chớnh sỏch ca nh Nguyn i vi tụn giỏo v tớn ngng l A. ch trng c tụn Nho giỏo B. ch cho Thiờn chỳa giỏo phỏt trin C. to iu kin phỏt trin cỏc loi tụn giỏo D. tỡm mi cỏch hn ch tớn ngng dõn gian12. Gia th k XVI chõu u ni thun li cho t tng tõn giỏo Can vanh phỏt trin nht l A. Bộc-lin. B. Pa-ri. C. Luõn-ụn D. Gia th k XVIII, min bc M kinh t cụng thng nghip rt phỏt trin nờn ó xut hin mt trung tõmcụng nghip A. Bụ-xtn B. Xa-ra-tụ-ga. C. I-oúc-tao D. Niu-oúc. 14. Di thi Nguyn, cỏc ngh th cụng tip tc phỏt trin v xut hin mt ngh mi, ú l A. khai m B. khc in bn g C. lm ng h D. in tranh dõn gian15. Ngụn ng chớnh khu vc Bc M l A. ting Tõy Ban Nha B. ting Phỏp C. ting M D. ting Anh16. Thỏng 8/1566 nhõn dõn min bc H Lan ni dy khi ngha, mc tiờu u tiờn m h tn cụng u tiờn l A. chớnh quyn Tõy Ban Nha. B. Giỏo hi Ki-tụ. C. bn cng Am-xtộc-am. D. quõn i Tõy Ban B lut khong gn 400 iu di thi Nguyn l "Hong Vit lut l" cũn c gi vi tờn quen thuc khỏc l A. Lut Hỡnh s B. Lut Lp Quc C. Lut Gia Long D. Lut Nguyn nh18. u th k XVII kinh t nc Anh phỏt trin nht chõu u biu hin rừ rt nht trong lnh vc sn xut A. th cụng nghip. B. cụng nghip. C. thng nghip D. nụng Cuc cỏch mng t sn u tiờn trờn th gii din ra H Lan i hỡnh thc A. lt ch phong kin B. chin tranh gii phúngdõn tc C. ci cỏch kinh t t nc D. ni chin cỏch mng20. B "Hong Vit lut l" c ban hnh di thi Nguyn nhm mc ớch A. phỏ b cỏc tụn ti trt t phong kin B. bo v nh nc v cỏc tụn ti trt t phong kin C. bo v quyn li ca nh vua v cỏc quan li D. bo v quyn li ca nụng dõn v th th cụng21. Chớnh sỏch i ngoi khụng phi ca thi Nguyn l A. phc tựng nh Thanh B. bt Lo v Chõn Lp phi thn phc C. m ca phỏt trin kinh t D. khụng quan h vi cỏc nc phng Tõy22. Nm 1804, nh Nguyn i tờn nc ta thnh A. i Nam B. Vit Nam C. Phự nam D. i Ngu23. im mi trong cuc u tranh ca nhõn dõn thi Nguyn so vi cỏc triu i trc l A. cỏc cuc khi ngha u thnh cụng B. xut hin nhiu tm gng anh hựng C. khi ngha nụng dõn phỏt trin rm r D. cú s tham gia ca binh lớnh triu ỡnh24. Vo th k XVII, ngnh cụng nghip phỏt trin em li nhiu li nhun nht cho t sn Anh l A. nuụi cu B. luyn kim C. len d D. buụn bỏn nụ l da enPhần trắc nghiệm khách quan chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi 1. Chin thng ca ngha quõn Lam Sn khin quõn gic ri vo th cựng qun phi thỏo chy v nc l A. Chng Dng B. Sụng Bch ng C. ụng B u D. Chi Lng-Xng Giang2. Nm 1484, nh nc quyt nh dng bia ghi tờn Tin s nhm mc ớch A. cao nhng ngi ti gii ca t nc B. o to quan li cho triu ỡnh C. ghi tờn nhng ngi t D. nõng cao dõn trớ cho nhõn dõn3. Trong lch s chng ngoi xõm ca dõn tc ta, ngi thc hin chin lc "tiờn phỏt ch nhõn" l A. Trn Hng o B. Lý Thng Kit C. Lý Cụng Un D. Lờ Hon4. Ngi c cụng nhn l mt trong mi danh tng th gii ca Vit Nam sng vo th k XIII l A. Trn Nht Dut B. Trn Quc Tun C. Lớ Thng Kit D. Vừ Nguyờn Giỏp5. Vn Miu - Quc T Giỏm c xõy dng di thi Lờ vo nm A. 1070 B. 1076 C. 1054 D. 10106. "Bỡnh Ngụ i cỏo" ca Nguyn Trói c coi l bn tuyờn ngụn c lp th hai ca dõn tc ta c vit sau khi chin thng quõn A. Minh B. Tng C. Mụng D. Nguyờn7. Cỏch tuyn chn quan li di thi Lờ Thỏnh Tụng din ra di hỡnh thc ch yu l A. chn nhng ngi trong h B. chn nhng ngi cựng quờ C. chn nhng ngi cú cụng D. giỏo dc - khoa c8. Sp xp theo th t thi gian tờn anh hựng dõn tc ó lónh o quõn ta lm nờn chin thng oanh lit trờn sụng Bch ng t th k X - XV A. Lờ Hon - Trn Hng o - Ngụ Quyn B. Trn Hng o - Ngụ Quyn - Lờ Hon C. Ngụ Quyn - Lờ Hon - Trn Hng o D. Lờ Hon - Ngụ Quyn - Trn Hng o9. Di thi Lờ, cỏc bia ỏ dng Vn Miu - Quc T Giỏm l A. khc tờn nhng v anh hựng B. khc tờn cỏc v cụng thn C. khc tờn cỏc v vua thi Lờ D. khc tờn nhng ngi tin s10. Loi hỡnh ngh thut c sc, phỏt trin t thi Lý l A. mỳa ri nc B. ua thuyn C. chốo D. tung11. Trong thi kỡ u c lp th k X-XIV, tụn giỏo cú v trớ quan trng i vi giai cp thng tr v nhõn dõn l A. Hi giỏo B. o giỏo C. Pht giỏo D. Nho giỏo12. Cuc khi ngha chng quõn Minh do Lờ Li, Nguyn Trói lónh o n ra nm no? õu? A. 1418 -nỳi Lam Sn, Thanh Hoỏ B. 1418 - nỳi Chớ Linh, Thanh Hoỏ C. 1417 -nỳi Lam Sn, Thanh Hoỏ D. 1418 - nỳi Lam sn, H Tnh13. Trc nguy c b nh Tng xõm lc, nh inh ó A. thc hin chin lc "vn khụng nh trng" B. ch ng tin ỏnh quõn Tng trờn t Tng C. tụn Lờ Hon lờn lm vua lónh o cuc khỏng chin D. chun b phũng th, lp phũng tuyn i gic14. Pht giỏo phỏt trin mnh m nht nc ta di thi A. Nguyn B. inh C. Tin Lờ D. Lý - Trn15. u th k XV nc ta cú mt cụng trỡnh c xõy dng tiờu biu nht v ngh thut quõn s, ú l A. chựa Pht Tớch B. thỏp Bỏo Thiờn C. thnh nh H D. cu Thờ HỳcPhần trắc nghiệm khách quan chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi 1. Thời Trần, bộ Đại Việt sử kí đợc biên soạn bởi A. Lơng Thế Vinh. B. Hồ Nguyên Trừng. C. Trần Nguyên Hãn. D. Lê Văn Công trình kiến trúc của nớc ta thuộc An Nam tứ đại khí là A. đền Quán Thánh. B. Chùa Trấn Quốc. C. đền Ngọc Sơn. D. Chùa Diên Phật giáo và Đạo giáo suy dần từ A. Cuối thế kỷ XIII. B. Cuối thế kỷ XIV. C. Cuối thế kỷ XVI. D. Cuối thế kỷ Hàng năm làm lễ cày ruộng để khuyến khích nhân dân sản xuất là công việc thờng làm của các vua A. Lý, Trần. B. Trần, Nguyễn. C. Tiền Lê, Lý. D. Trần, Hậu Tớng võ, quan hầu đều biết chữThợ thuyền, th lại cũng hay thơHai câu thơ trên là của tác giả A. Trần Nguyên Đán. B. Trần Quốc Tuấn. C. Nguyễn Trãi. D. Lý Thờng Nho giáo, Đạo giáo, Phật giáo đợc du nhập vào nớc ta từ thời A. Văn Lang-Âu Lạc. B. Lý . C. Bắc thuộc. D. Múa rối nớc là một nghệ thuật đặc sắc phát triển từ thời A. Nguyễn. B. Lý. C. Trần. D. Nhà Lý đợc thành lập vào năm A. 1009. B. 1210. C. 1010. D. Bia tiến sĩ tại Văn Miếu Quốc Tử Giám do vua A. Lê Thánh Tông cho xây dựng. B. LêTháI Tổ cho xây dựng. C. Lê TháI Tông cho xây dựng. D. Lê Nhân Tông cho xây Văn Miếu- Quốc Tử Giám đợc lập vào năm A. 1070. B. 1075. C. 1060. D. Vua Tống cử quân sang xâm lợc nớc ta vào năm A. 980. B. 890. C. 908. D. Triều đại phong kiến đã chủ trơng hạn chế và kiểm soát chặt việc buôn bán với nớc ngoài là A. Triều Lê. B. Triều tiền Lê. C. Triều Trần. D. Triều Nớng dân đen trên ngọn lửa hung tàn; Vùi con đỏ xuống dới hầm tai vạ là những hành động tàn bạo của A. Quân Thanh. B. Quân Minh. C. Quân Mông-Nguyên. D. Quân Đinh Tiên Hoàng sau khi lên ngôi vua đã đặt quốc hiệu của nớc ta là A. Đại Cồ Việt B. Vạn Xuân. C. Việt Nam. D. Đại Nhà Lý cho xây dựng trang Vân Đồn làm bến cảng vào năm A. 1149. B. 1159. C. 1139. D. Kì thi chọn tiến sĩ trong thời phong kiến ở nớc ta là A. Thi Phủ. B. Thi Hội. C. Thi Hơng. D. Thi Đình .17. Tác giả bài Cáo Bình Ngô là A. Lê Lợi. B. Lý Thờng Kiệt. C. Trần Quốc Tuấn. D. Nguyễn Nhà Lý mở khoa thi quốc gia đầu tiên để tuyển chọn nhân tài vào năm A. 1060. B. 1075. C. 1065. D. Hồ Nguyên Trừng đã chỉ đạo các thợ quan xởng chế tạo đợc súng thần cơ vào thế kỷ A. XIV. B. XIII. C. XV. D. Khoảng 30 vạn quân Tống đánh sang Đại Việt vào năm; A. 1078. B. 1066. C. 1079. D. Bộ Hình th đợc ban hành vào năm A. 1240. B. 1244. C. 1042. D. Vị vua sau khi lên làm TháI thợng hoàng đã xuất gia đầu cửa Phật là A. Trần Thái Tông. B. Trần Nhân Tông. C. Trần Thánh Tông. D. Trần Anh Vị vua đã tổ chức đợc 12 khoa thi Hội chọn tiến sĩ là A. Lê Thái Tông. B. Lê Hiển Tông. C. Lê Minh Tông. D. Lê Thánh Nếu có giặc ngoài đến phảI liều chết mà đánh, nếu sức không địch nổi thì cho phép lẩn tránh vào rừng núi, không đợc đầu là lệnh của triều đình A. Nhà Trần. B. Nhà Lê. C. Nhà Lý. D. Nhà Thăng Long có 36 phố phờng từ thời A. Lê sơ. B. Hồ. C. Trần. D. Lý .26. Nhà Tống đem quân sang xâm lợc nớc ta vào năm A. 891. B. 981. C. 991. D. Ngời có công đầu trong 3 cuộc kháng chiến chống Mông Nguyên là A. Trần Hng Đạo. B. Trần Thủ Độ. C. Trần Bình Trọng. D. Trần Quang Văn học chữ Hán và chữ Nôm đợc sáng tạo từ A. Thế kỷ XII-XIII B. Thế kỷ XIII-XIV. C. Thế kỷ X-XI. D. Thế kỷ Lý Nam Đế đặt quốc hiệu của nớc ta là A. Việt Nam. B. Vạn Xuân. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Chiến thắng lớn nhất của quân dân Đại Việt đã đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lợc của quân Mông-Nguyên là A. Trận Hàm Tử. B. Trận Bạch Đằng. C. Trận Chơng Dơng. D. Trận Đống Chiến thắng của Lý Thờng Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 1077 là chiến thắng A. Trên sông Bạch Đằng. B. Trên sông Đuống. C. Trên bờ sông Nh Nguyệt. D. Trên sông Tác giả bài thơ Nam quốc sơn hà là A. Trần Quốc Tuấn. B. Nguyễn Trãi. C. Lý Thờng Kiệt. D. Phạm Ngũ Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên lần thứ ba diễn ra vào các năm A. 1258-1285. B. 1287-1288. C. 1285-1287. D. ở các thế kỷ X- XIV tôn giáo giữ một vị trí quan trọng và rất phổ biến là A. đạo Phật. B. đạo giáo. C. đạo Nho. D. Văn hóa dân Bộ luật thành văn đầu tiên của nớc ta là A. Gia Long. B. Quốc triều hình luật. C. Hình th. D. Hình NơI không diễn ra các chiến thắng nổi tiếng trong ba cuộc kháng chiến chống quân Mông-Nguyên là A. Cửa Hàm Tử. B. Sông Bạch Đằng. C. Đống Đa. D. Đông Bộ Ngời có chủ trơng ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trớc để chặn mũi nhọn của giặc là A. Trần Hng Đạo. B. Thái hậu ỷ Lan. C. Vua Lý TháI Tông. D. Lý Thờng Thành nhà Hồ đợc xây dựng vào A. Cuối thế kỷ XII. B. Cuối thế kỷ XV. C. Cuối thế kỷ XIII. D. Cuối thế kỷ Cuối năm 1427 nhà Minh đã mang A. 5 vạn quân cứu viện ồ ạt tiến vào nớc ta. B. 15 vạn quân cứu viện ồ ạt tiến vào nớc ta. C. 20 vạn quân cứu viện ồ ạt tiến vào nớc ta. D. 10 vạn quân cứu viện ồ ạt tiến vào nớc Nơi đóng đô của Hai Bà Trng sau khi khởi nghĩa thắng lợi là A. Cổ Loa. B. Luy Lâu. C. Việt Trì. D. Mê Tỏc dng quan trng nht ca kim khớ l A. x c g ln úng thuyn B. Cú kh nng khai phỏ c cỏc vựng t ai khụ cng C. To ra ca ci d tha thng xuyờn D. tng cng vai trũ ca ngi n ụng2. Thi kỡ phỏt trin ca ch nguyờn thu, t chc xó hi l A. th tc, b lc B. b lc C. by ngi nguyờn thu. D. th tc ph h3. Xó hụ c i phng ụng A. xó hi cú 3 tng lp ngi B. xó hi hu nguyờn thu C. xó hi chim nụ D. xó hi cú giai cp u tiờn trong lch s4. Tớnh cng ng ca th tc, tc l A. khụng cú s phõn bit gia ngi vi ngi . B. ca chung, lm chung, chung, n chung. C. ca chung, lm chung, chung D. ca chung, chung, n Vỡ sao gi l "nụng lch" A. do nụng dõn to ra B. cn c vo hin tng t nhiờn C. chia mt nm lm 4 mựa D. phc v nụng nghip6. Ngi ti c tn ti trong khong thi gian no? A. 4 vn nm n 2000 nm B. 5 triu nm n nay C. 6 triu nm n 4 triu nm D. 4 triu nm n 4 vn nm 7. Kinh t ca ngi tinh khụn cỏch õy 4 vn nm A. trng trt, chn nuụi v sn bn B. sn bt, hỏi lm C. sn bn, hỏi lm D. nụng nghip, trng trt v chn nuụi8. Cụng c lao ng ngi tinh khụn s dng A. st B. ng C. ỏ mi D. ỏ c 9. B lc l A. tp hp nhng ngi cú cựng lónh th B. tp hp mt s th tc cú ngun gc h hng v t tiờn xa xụi C. tp hp nhng ngi cú chung dũng mỏu D. tp hp nhng ngi cú cựng phong tc tp quỏn 10. c im chớnh tr ca cỏc quc gia c i phng ụng l A. Quõn ch chuyờn ch B. Quõn ch s khai C. Dõn ch cng ho D. Quõn ch lp hin11. Vng triu m u xó hi cú giai cp v nh nc Trung Quc l A. Tn B. Hỏn C. Chu D. H12. Th tc l A. tp hp nhng ngi cú cựng lónh th B. tp hp nhng ngi cú cựng mu da C. tp hp nhng ngi cú chung dũng mỏu D. tp hp nhng ngi cú cựng phong tc tp quỏn 13. Loi v khớ thi nguyờn thu khin con ngi sn thỳ an ton v hiu qu l A. cung tên B. lao C. rìu D. dao14. Những quốc gia cổ đại đầu tiên đã ra đời A. ở các cùng thung lũng B. trên lưu vực các dòng sông lớn C. ven biển Địa Trung Hải D. ở các vùng núi cao15. Lực lượng đông nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là A. quý tộc B. nông dân tự do C. thợ thủ công D. nông dân công xã 1. Sự phát triển văn hoá thời Gúp-ta đưa đến điều gì? A. Văn hoá truyền thống €n độ phát triển sâu rộng trên toàn lãnh thổ và có ảnh hưởng ra bên ngoài B. Văn hoá €n độ phát triển ở Đông Nam Á C. Văn hoá €n độ kém phát triển ở thời k• sau D. Văn hoá €n độ phát triển sâu rộng2. Ông vua kiệt xuất và nổi tiếng nhất trong lịch sử €n độ là ai? A. Bim-bi-sa B. A-sô-ka C. Găng-đi D. A-cơ-ba3. Ngành kinh tế bổ trợ cho nghề nông của cư dân Phương Đông cổ là? A. Buôn bán với các nước khác B. Phát triển nghề thủ công C. Chăn nuôi gia súc, làm gốm, dệt vải, trao đổi sản phẩm D. Làm nông nghiệp, trồng lúa nước4. Công cụ lao động của cư dân Phương Đông cổ đại là? A. Công cụ lao động bằng đồng đỏ B. Công cụ lao động bằng kim loại sắt C. Công cụ lao động bằng đồ đá mới D. Đồng thau với công cụ bằng đá tre và Mở đầu xã hội có giai cấp và nhà nước ở Trung Quốc là vương triều nào và khoảng thời gian nào ? A. Nhà Hạ – Thế kỷ XXI B. Nhà Tần – 221 C. Nhà Thương – Thế kỷ XX D. Nhà Triệu – Thế kỷ II Thời vương triều Hồi giáo tạo ra sự giao lưu A. “Văn hoá đông – tây” B. †nh hưởng văn hoá Phương Đông C. †nh hưởng văn hoá Hin-đu D. †nh hưởng nền văn hoá €n độ7. Trong xã hội chiếm nô Địa Trung Hải thứ hàng hoá quan trọng bậc nhất là? A. Sản phẩm nông nghiệp B. Nô lệ C. Gia súc D. Sản phẩm thủ công nghiệp8. Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm những nước nào sau đây? A. Hi lạp – Ba tư B. Su me, Át cát C. Tất cả các nước D. Hi lạp – Rôma9. Nguồn gốc của nô lệ Phương Đông là? A. Tù binh trong chiến tranh và nông dân nghèo không có khả năng trả nợ B. Nô lệ gia truyền C. Những người làm nghề tự do D. Người dân bị cướp đem bán10. Trung tâm buôn bán nô lệ lớn của thế giới cổ đại là? A. Châu Phi B. Thương cảng ven Địa Trung Hải C. M‡ la tinh D. Đê-lốt, Pi-rê11. Khoảng 500 năm ở €n độ nước nào sau đây mạnh hơn cả? A. In-di-a B. Ma-ga-đa C. Pa-va D. Pa-la-va12. Các quốc gia cổ đại Phương Đông gồm những nước nào sau đây? A. Lưỡng Hà, Ai Cập, Hi Lạp. B. Ai Cập, Lưỡng Hà, Mông Cổ. C. Ai Cập, Lưỡng Hà, €n Độ, Trung Quốc. D. Lưỡng Hà, Italia, Hi Giúp việc cho vua là bộ máy hành chính quan liêu gồm? A. Quý tộc B. Tăng lữ C. Nông dân công xã D. Chủ nô14. Vai trò của nông dân công xã trong xã hội Phương Đông cổ đại là? A. Lực lượng sản xuất chính nuôi sống xã hội B. Lực lượng đông đảo trong xã hội. C. Những người làm nghề tự do D. Những người tạo ra sản phẩm để nuôi sống quý tộc15. Sản phẩm nổi tiếng của người Hi lạp – Rôma là? A. Đồ gốm, Rượu nho, dầu ô-liu B. Lúa mạch, lúa mì C. Tất cả các sản phẩm D. Trâu bò, cừu16. Chữ viết cổ của người €n độ là? A. Chữ Nôm B. Chữ Phạn C. Chữ tượng ý D. Chữ Hán17. Các quốc gia cổ €n Độ được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. 1500 năm B. 2000 năm C. 1000 năm D. 500 năm Cư dân vùng Địa Trung Hải biết sử dụng công cụ đồ sắt vào thời gian nào? A. Đầu thiên niên kỷ II Tr. CN B. Đầu thiên niên kỷ III Tr. CN C. Đầu thiên niên kỷ IV Tr. CN D. Đầu thiên niên kỷ I Tr. CN19. ˆ nghĩa của việc xuất hiện công cụ lao động bằng đồ sắt đối với vùng Địa Trung Hải là? A. Con người bước vào thời đại văn minh B. Ra đời các ngành khoa học C. Diện tích canh tác tăng, trồng trọt có kết quả D. Phát triển nhiều ngành nghề20. Vương triều Mô-gôn được xem là A. Thời k• phát triển của phong kiến €n độ B. Thời k• hình thành của phong kiến €n độ C. Thời k• đặt nền móng của €n độ D. Tất cả các ý21. Công cụ lao động của cư dân Địa Trung Hải chủ yếu làm bằng gì? A. Sắt B. Đồ đá mới C. Đồng đỏ D. Đồng thau22. Để cai trị nông dân công xã cổ đại, nhà vua dựa vào ai? A. Chủ nô B. Quan lại và bình dân C. Quý tộc quan lại và tăng lữ D. Bình dân23. Thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo ở thị quốc? A. Thủ công B. Thủ công và thương nghiệp C. Nông nghiệp D. Thương nghiệp24. Đứng đầu bộ máy quan lại chính quyền Ai-cập là? A. Thái uý B. Thừa tướng C. Pha-ra-ông D. Vi-di-a25. Thời k• phát triển thịnh vượng của Vương triều Mô-gôn dưới sự trị vì của ai ? A. A-sô-ka B. Bim-bi-sa C. A-cơ-ba D. Găng đi26. Thành phần dân cư đông đảo nhất trong xã hội Phương Đông cổ đại là? A. Quý tộc B. Bình dân C. Nô lệ D. Nông dân công xã27. Đứng đầu giai cấp thống trị trong xã hội Phương Đông cổ đại là ai? A. Tăng lữ B. Vua chuyên chế C. Chủ ruộng đất D. Quan lại28. Các tầng lớp trong xã hội Phương đông cổ đại gồm A. Quý tộc, nô lệ B. Nông dân công xã, quý tộc C. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ D. Quý tộc, bình dân, dân tự do29. Đất đai ở Hi lạp – Rôma là A. Có nhiều cánh đồng rộng lớn B. Đất mềm tươi xốp C. Thuận tiện cho việc làm nông nghiệp D. Đất đồi khô rắn không màu mỡ30. Vua mở đầu nước Ma-ga-đa là ai? A. A-cơ-ba B. A-sô-ka C. Bim-bi-sa D. Găng-đi31. Nơi nào chịu ảnh hưởng của văn hoá €n-Độ A. Đông Nam Á B. Đông Âu C. Trung Cận Đông D. Ba-tư32. Vương triều Mô-gôn là chế độ cai trị của người A. Thổ B. Hồi C. Hán D. Người ngoại tộc, Mông cổ33. Thể chế chính trị của thị quốc là? A. Chuyên chế cổ đại B. Dân chủ chủ nô C. Dân chủ tư sản D. Cộng hoà liên bang34. Đạo Phật ra đời ở đâu từ khi nào? A. Trung Quốc, thế kỷ VI B. €n độ, thế kỷ VI C. Bắc Âu, thế kỷ I D. Đông Nam Á, thế kỷ X Thời k• phát triển của nhà nước Ma-ga-đa là? A. Khoảng thế kỷ I B. Khoảng thế kỷ II C. Khoảng thế kỷ II D. Khoảng thế kỷ III Con sông nào sau đây thuộc khu vực châu Phi? A. Sông Ơ-phơ-rát B. Sông Trường Giang C. Sông Nin D. Sông Ti-gơ-rơ37. Xã hội có giai cấp và nhà nước được hình thành từ A. Do nhu cầu thuỷ lợi và nông nghiệp B. Do buôn bán C. Liên minh bộ lạc D. Chống lại các bộ lạc khác38. Hi lạp – Rôma cô đại nằm ở vị trí cụ thể nào? A. Trên bờ bắc Địa Trung Hải B. Ở châu Âu C. Ở Trung đông D. Ở khu vực phía tây39. Nhà nước cổ đại Phương Đông ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ II. B. Thế kỉ II TrCN. C. Thiên niên kỉ thứ IV- III TrCN D. 2000 năm trước Thể chế dân chủ chủ nô phát triển cao nhất ở đâu? A. Rô-ma B. Ai-cập C. Ba-tư D. A-ten1. Nguyªn nh©n suy yÕu cña v¬ng quèc LanXang lµ A. Sù tranh chÊp ngi b¸u trong hoµng téc B. Sù tÊn cng cña Campuchia C. Sự tấn công của Mianma D. Sự tấn công của Xiêm2. Đặc trng quan hệ láng giềng của vơng quốc Lào là A. Hiếu chiến B. Thần phục nớc lớn C. Hiếu hoà D. Tất cả đều đúng3. Dới thời Ăngco 802 - 1432 ngời dân sống chủ yếu bằng nghề gì ? A. Nông nghiệp B. Khai thác lâm sản C. Đánh bắt cá D. Thủ công4. Thời kì phát triển của vơng quốc Campuchia phong kiến là thời kì nào ? A. ĂngcoVát B. Chân Lạp C. Ăngco D. Thạt Luổng5. Từ xa xa c dân Đông Nam á đã biết trồng loại cây gì? A. Cây lu niệm B. Chăn nuôi gia súc C. Lúa và nhiều cây ăn củ, quả D. Nho, ô liu6. C dân của nớc Thái Lan là ngời nào ? A. Ngời Thái B. Ngời Việt C. Ngời Khơ me D. Ngời Miến7. Ngời Khơ me sớm tiếp xúc với nền văn hoá nào ? A. Văn hoá Chămpa B. Văn hoá Đại Việt C. Văn hoá Trung Quốc D. Văn hoá ấn Độ8. Địa hình của các quốc gia Đông Nam á nh thế nào ? A. Địa hình bằng phẳng. B. Nhiều núi và cao nguyên. C. Địa hình bị chia cắt bởinúi, rừng và biển. D. Địa hình rộng ở Campuchia tộc ngời chiếm đa số là ngời nào ? A. Ngời Môn B. Ngời C. Ngời Khơme D. Ngời Chăm10. Đất nớc Lào có nhiều sản vật quí gì ? A. Khoáng sản vàng, sắt B. Hải sản C. Thổ cẩm, cánh kiến, ngà voi D. Dầu khí11. Chân Lạp là tên gọi của vơng quốc nào ? A. Lào B. Đại Việt C. Chămpa D. Campuchia12. LanXang là tên gọi của vơng quốc nào ? A. Chămpa B. Lào C. Campuchia D. Thái Lan13. Thiên nhiên đã u đãi cho vùng Đông Nam á điều kiện thuận lợi là gì ? A. Kĩ thuật canh tác phát triển. B. Gió mùa. C. Đất đai. D. Công cụ bằng Chân Lạp là tên gọi vơng quốc của ngời nào ? A. Lào B. Đại Việt C. Thái Lan D. Ngời Khơme15. Vơng quốc Lào bớc vào giai đoạn thịnh vợng ở khoảng thời gian nào ? A. Thế kỷ XVII - XVIII B. Thế kỷ XIX - XX C. Thế kỉ XV - XVII D. Thế kỷ X - XV16. Đất nớc Lào gắn liền với dòng sông nào ? A. Sông Hoàng Hà B. Sông Hồng C. Sông Mê Công D. Sông Cửu Long17. Vơng quốc LanXang suy yếu vào thời gian nào ? A. Thế kỉ XI B. Thế kỷ V C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XVIII18. Thơng cảng óc Eo thuộc tỉnh nào của nớc ta ngày nay? A. Bình định B. An giang C. Gia định D. Kiên Giang19. Các quốc gia Đông Nam á bớc vào giai đoạn suy thoái từ khi nào ? A. Thế kỷ XVIII B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XX D. Thế kỉ XV20. Kỉ nguyên đầu công nguyên c dân Đông Nam á đã biết sử dụng công cụ lao động bằng đồ A. Kim loại B. Sắt C. Đá D. Đồng21. Hiện nay Đông Nam á có bao nhiêu nớc ? A. 10 nớc B. 11 nớc C. 9 nớc D. 12 nớc22. Sự phát triển thịnh đạt của các quốc gia phong kiến Đông Nam á đợc biểu hiện nh thế nào ? A. Có nhiều lái buôn ở các nớc đến buôn bán B. Có nhiều sản vật quý hiếm C. Tất cả các ý D. Hình thành nhiều vùng kinh tế quan trọng23. Thế kỷ XIX, các quốc gia Đông Nam á trở thành thuộc địa của các nớc nào ? A. Đế quốc phong kiến Mông Cổ B. Đế quốc Mĩ C. Đế quốc phong kiến Trung Quốc D. Đế quốc t bản phơng Tây24. Ngời Khơme đã sáng tạo hệ thống chữ viết riêng của mình trên cơ sở chữ viết nào ? A. Chữ tợng ý B. Chữ Hán C. Chữ Phạn D. Chữ tợng hình1. Cụng c lao ng ngi tinh khụn s dng A. ỏ mi B. ỏ c C. st D. ng2. Lc lng ụng nht trong xó hi c i phng ụng l A. nụng dõn t do B. th th cụng C. quý tc D. nụng dõn cụng xó 3. c im chớnh tr ca cỏc quc gia c i phng ụng l A. Quõn ch chuyờn ch B. Quõn ch s khai C. Dõn ch cng ho D. Quõn ch lp hin4. Tỏc dng quan trng nht ca kim khớ l A. To ra ca ci d tha thng xuyờn B. x c g ln úng thuyn C. tng cng vai trũ ca ngi n ụng D. Cú kh nng khai phỏ c cỏc vựng t ai khụ cng5. Nhng quc gia c i u tiờn ó ra i A. trờn lu vc cỏc dũng sụng ln B. ven bin a Trung Hi C. ở các vùng núi cao D. ở các cùng thung lũng6. Vương triều mở đầu xã hội có giai cấp và nhà nước ở Trung Quốc là A. Tần B. Hạ C. Hán D. Chu7. Người tối cổ tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. 6 triệu năm đến 4 triệu năm B. 5 triệu năm đến nay C. 4 vạn năm đến 2000 năm D. 4 triệu năm đến 4 vạn năm 8. Thời kì phát triển của chế độ nguyên thuỷ, tổ chức xã hội là A. bộ lạc B. thị tộc, bộ lạc C. thị tộc phụ hệ D. bầy người nguyên Vì sao gọi là "nông lịch" A. chia một năm làm 4 mùa B. do nông dân tạo ra C. phục vụ nông nghiệp D. căn cứ vào hiện tượng tự nhiên10. Chữ viết cổ đại phương Đông bắt nguồn từ A. phục vụ lợi ích giai cấp thống trị B. ghi chép và lưu giữ kiến thức C. ghi chép kiến thức D. lưu giữ kiến thức11. Loại vũ khí thời nguyên thuỷ khiến con người săn thú an toàn và hiệu quả là A. dao B. lao C. cung tên D. rìu12. Bộ lạc là A. tập hợp những người có cùng lãnh thổ B. tập hợp những người có cùng phong tục tập quán C. tập hợp một số thị tộc có nguồn gốc họ hàng và tổ tiên xa xôi D. tập hợp những người có chung dòng máu13. Kinh tế của người tinh khôn cách đây 4 vạn năm A. trồng trọt, chăn nuôi và săn bắn B. nông nghiệp, trồng trọt và chăn nuôi C. săn bắn, hái lượm D. săn bắt, hái lượm14. Thị tộc là A. tập hợp những người có cùng lãnh thổ B. tập hợp những người có cùng phong tục tập quán C. tập hợp những người có cùng màu da D. tập hợp những người có chung dòng máu15. Con người bước vào thời đại kim khí cách ngày nay khoảng . đền Quán Thánh. B. Chùa Trấn Quốc. C. đền Ngọc Sơn. D. Chùa Diên Hựu. 3. Phật giáo và Đạo giáo suy dần từ A. Cuối thế kỷ XIII. B. Cuối thế kỷ XIV. C. Cuối thế kỷ XVI. D. Cuối thế kỷ XV. 4 công nghiệp 8. Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm những nước nào sau đây? A. Hi lạp – Ba tư B. Su me, Át cát C. Tất cả các nước D. Hi lạp – Rôma 9. Nguồn gốc của nô lệ Phương Đông là? A. Tù. dân chủ chủ nô phát triển cao nhất ở đâu? A. Rô-ma B. Ai-cập C. Ba-tư D. A-ten 1. Nguyªn nh©n suy yÕu cña v¬ng quèc LanXang lµ A. Sù tranh chÊp ngi b¸u trong hoµng téc B. Sù tÊn cng cña - Xem thêm -Xem thêm Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử, Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử,

ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử 6