ngày 11 9 âm
Ngày 18.9 vừa qua, một vài bài viết trên mạng xã hội nhắc đến ngày giỗ của nhạc sĩ Trúc Phương, một con người tài hoa đã cống hiến cho đời cái đẹp của nghệ thuật và đã trải những năm tháng cuối đời trong cảnh gieo neo, nghèo khó. Tháng 11 (29) • Việt Nam: Âm
Giấy phép số 321/GP-BTTTT ngày 15/06/2016 do Bộ TT&TT cấp Tòa soạn: 11 Trần Hưng Đạo - Hoàn Kiếm - Hà Nội TEL: 04.39331878 FAX: 04.38248600 E:toasoan@thethaovanhoa.vn
Thông tin Trực ngày 11 tháng 9 năm 1994 (ngày 6 tháng 8 năm 1994 âm lịch) Trực: Bình. Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn. Kiêng: Đóng
Ảnh minh hoạ. Bộ Tổng tham mưu quân đội Ukraine thông báo ngày 24/9, các lực lượng của nước này đã tiếp tục tập kích các mục tiêu của quân đội Nga dọc chiến tuyến miền Đông và miền Nam, đẩy lùi đà tiến công của Nga ở nhiều khu vực. Quân đội Ukraine khẳng định
chúng tôi sẽ giúp quý bạn chọn được ngày tốt nhất bằng rất nhiều phương cách có giá trị hay như; tứ trụ, kinh dịch, bành tổ kỵ nhật, khổng minh lục điệu, thập nhị bác tú, thập nhị kiến trừ, ngọc hạp thông thư, âm dương ngũ hành, can chi xung hợp để phân tích toàn diện tốt xấu và đưa ra kết quả đáng tin cậy nhất để quý bạn hoàn toàn yên tâm …
mimpi bertemu ayah yang sudah meninggal togel. Thứ Ba, 08/11/2022 1700 GMT+07 Xem lịch âm 9/11 - âm lịch hôm nay 9/11 để biết thứ Tư ngày 9/11/2022 là ngày đẹp hay xấu, ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để chủ động mưu sự công việc thuận lợi. Mục lục Ẩn/HiệnI. Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 9/11/2022II. Dự đoán việc tốt xấu cho 12 con giáp trong ngày 9/11/2022 => Tra cứu lịch âm 9/11 nhanh và chính xác nhất tại LỊCH ÂM DƯƠNG!Âm lịch hôm nay 9/11/2022 là ngày đẹp hay xấu?I. Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 9/11/2022Dương lịch thứ Tư, ngày 9/11/2022Âm lịch 17/10/2022 tức ngày Bính Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Hoàng/ Hắc đạo Nhằm ngày Hắc đạoTiết khí Lập đông từ ngày 8-9/11 đến ngày 21-22/11Giờ Hoàng đạo Mậu Tý 23h-1h, Kỷ Sửu 1h-3h, Nhâm Thìn 7h-9h, Quý Tị 9h-11h, Ất Mùi 13h-15h, Mậu Tuất 19h-21hGiờ Hắc đạo Canh Dần 3h-5h, Tân Mão 5h-7h, Giáp Ngọ 11h-13h, Bính Thân 15h-17h, Đinh Dậu 17h-19h, Kỷ Hợi 21h-23h1. Tuổi hợp - xung trong ngày 9/11/2022Tuổi hợp ngày Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và TuấtTuổi xung ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm ThìnTuổi xung tháng Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi2. Sao Tốt – Xấu của ngày 9/11/2022 Sao tốt hôm nayMinh tinh Tốt mọi việcNgũ phú Tốt mọi việcLục Hợp Tốt mọi việcThiên Ân Tốt mọi việcSao xấu hôm nayTiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộcHoang vu Xấu mọi việcHà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửaNgũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an tángCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 9/11/2022Giờ Tý 23h-1h và giờ Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an, tốt lành. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Sửu 1h-3h và giờ Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ, cát lành. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Giờ Dần 3h-5h và giờ Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên, xấu. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Giờ Mão 5h-7h và giờ Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu, xấu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Giờ Thìn 7h-9h và giờ Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu cát, tốt. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Giờ Tỵ 9h-11h và giờ Hợi 21h-23h Là giờ Không vong Tuyệt lộ không vong. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 4. Việc Nên và Không nên làm ngày 9/11/2022 Việc Nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào Không nên làm Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. Muốn đổi ngày âm sang dương, dương sang âm chuẩn xác, tra cứu tại Đổi lịch âm dương II. Dự đoán việc tốt xấu cho 12 con giáp trong ngày 9/11/2022 Căn cứ vào tử vi ngày 9/11/2022 của 12 con giáp, trong ngày Bính Dần, ngũ hành thuộc Hỏa, các tuổi con giáp sẽ có thể gặp phải những việc như sau12 con giápNgũ hànhDự đoán việc tốt xấu, may rủi hôm nayTuổi TýThủy Công danh sự nghiệp rất rộng mở, là một ngày thuận lợi để bạn thể hiện những điểm mạnh của bản SửuThổ Có thể gặp một vài trục trặc cho công việc. Mạo hiểm đầu tư trong hôm nay có thể không phải quyết định khôn DầnMộcMay mắn trong lĩnh vực tài chính, nhận được những khoản thu nho nhỏ từ những dự án đầu tư trước đây, tiền bạc thu về đáng kể không phải lo lắng chi tiêu. Tuổi MãoMộc Làm việc tự tin hơn, xử lý mọi thứ đâu ra đấy và đó chính là yếu tố tiên quyết giúp bạn gặt hái được thành công. Tuổi ThìnThổCó dấu hiệu phát tài phát lộc. Bạn sẽ có cơ hội kiếm tiền bên ngoài, không phải tốn nhiều công sức mà vẫn có tiền bạc rủng rỉnh. Tuổi TịHỏaCó thể gặp nhiều vấn đề bất ổn trong công việc. Tuổi NgọHỏaCó cơ hội khẳng định năng lực và bản lĩnh của mình trong công việc. Tuổi MùiThổ Khối lượng công việc bộn bề khiến bạn dễ gặp tình trạng căng thẳng, mệt mỏi. Tuổi ThânKimNếu còn nợ ai thì nhanh chóng mà trả cho họ đi nhé, hãy giữ chữ tín bằng việc trả nợ đúng hẹn. Tuổi DậuKimCó thể may mắn trúng thưởng, đòi được nợ hay thắng cược… Người làm kinh doanh, buôn bán có nguồn tiêu thụ hàng hóa ổn định, lợi nhuận đều đặn. Tuổi TuấtThổThêm phần tự tin khi công việc của bạn đang tiến triển khá tốt, mọi thứ diễn ra đúng như kế hoạch. Tuổi HợiThủyQuý nhân cũng sẽ xuất hiện kịp lúc để bản mệnh có thể đưa ra những ý tưởng độc đáo và mới mẻ để mang lại thành quả như mong muốn. Bạn có biết Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết 2023? Tin bài cùng chuyên mục
Ngày 11 tháng 9 có ý nghĩa gì?Ngày 11/9 là ngày gì? Có thể bạn nghĩ đây chỉ là một ngày bình thường như bao ngày khác nhưng thực ra ngày 11-9 lại có rất nhiều ý nghĩa khác nhau đấy. Cùng theo dõi bài viết sau đây của Hoatieu để tìm hiểu về ngày 11 9 năm sẽ có một ngày mùng 11/9 theo lịch âm và lịch dương. Sau đây một số thông tin lý giải về ý nghĩa ngày 11/9 theo cả ngày âm và ngày dương, mời các bạn cùng tham khảo để hiểu rõ hơn về ngày 11/ Ngày 11/9 là ngày gì?Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 trong năm thường và là ngày 255 trong năm nhuận tính theo lịch Gregory. Theo lịch vạn niên, ngày 11 tháng 9 năm 2021 Dương lịch tức ngày 5 tháng 8 năm 2021 Âm lịch là ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Ngày 11/9 có những sự kiện nào? Thời gian Sự kiện 11/9/1708Karl XII của Thụy Điển dừng cuộc hành quân đi chinh phục Moskva bên ngoài Smolensk, đánh dấu điểm bước ngoặt trong Đại chiến Bắc Âu11/9/1709Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha Liên quân Anh - Áo - Hà Lan - Phổ giành thắng lợi trước quân Pháp trong trận Malplaquet11/9/1792Cách mạng Pháp Viên kim cương Hope cùng những châu báu vương thất Pháp khác bị đánh cắp trong tình hình hỗn loạn11/9/1941Động thổ xây dựng Lầu Năm Góc, là trụ sở của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ11/9/1961Văn phòng đầu tiên của Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên được mở cửa tại Thụy Sĩ11/9/1973Augusto Pinochet lãnh đạo một cuộc đảo chính tại Chile nhằm lật đổ tổng thống dân chủ Salvador Allende do nhân dân bầu ra11/9/2001Các phần tử Al-Qaeda thực hiện các vụ tiến công tự sát nhằm vào các mục tiêu tại khu vực thành phố New York và Washington, tại Hoa Kỳ11/9/2007Nga thử nghiệm Cha của các loại bom, loại vũ khí thông thường mạnh nhất tính đến thời điểm đó3. Ngày 11 tháng 9 là cung gì?Ngày 11 tháng 9 thuộc cung gì? Người sinh ngày 11 tháng 9 thuộc cung Xử Nữ 23/8 - 22/9, tiếng Anh là Virgo. Đây là 1 trong 3 cung thuộc nguyên tố Đất. Biểu tượng của cung này là Trinh đó, những người thuộc cung hoàng đạo này thường rất thông minh, cẩn thận và tỉ mỉ, vì thế họ thường được quý trọng trong mọi việc. Họ không bao giờ lùi bước trước một thử thách nào. Hơn nữa, đây là mẫu người biết quan tâm đến người khác và suy nghĩ kỹ trước khi các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 11/09/2021 Ngày Âm Lịch 05/08/2021 - Ngày Nhâm Tuất, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Nạp âm Đại Hải Thủy Nước biển lớn - Hành Thủy Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Thìn Tuổi xung tháng Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Vị Việc nên làm Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà ngày Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn nên kỵ xây cất, chôn cất, xuất hành, cưới hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoU vi tinh Tốt mọi việcTục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thú Sao xấu Hoả tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhàNguyệt hoả Xấu đối với lợp nhà, làm bếpTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángLy sàng Kỵ giá thúLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhNguyệt kỵ* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Tây - Hạc thần Đông Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Nhâm Không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Skip to content Tháng mười, Năm 2010 Ngày 11 Tháng 9 Năm 2010 Âm Lịch là Nhằm Ngày 18 Tháng 10 Năm 2010 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 11 Tháng 9 Năm 2010 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 2, 18/10/201011/09/2010AL- ngàyTân Sửu, thángBính Tuất, nămCanh Dần Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Bình Nạp âm Bích Thượng Thổ hành Thổ Thuộc mùa Tiết khí Hàn Lộ Nhị thập bát tú Sao Nguy Thuộc Thái âm Con vật Én Đánh giá chung 2 - Quá tốt Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Giao dịch, ký hợp đồng Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Tây Nam Hỷ thần Tây Nam Hạc thần Dần 3-5 Mão 5-7 Tỵ 9-11 Thân 15-17 Tuất 19-21 Hợi 21-23 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Ất dậuĐinh mùi Mậu thìnNhâm ngọNhâm thìn*Nhâm týNhâm tuất Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Các sao tốt Các sao xấu Sát cống, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, Phúc sinh, Hoạt điệu Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Thiên cương*, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Huyền vũ, Tứ thời đại mộ Xem ngày tốt xấu ngày 18 tháng 10 năm 2010Âm lịch Ngày 11/9/2010 Tức ngày Tân Sửu, tháng Bính Tuất, năm Canh DầnHành Thổ - Sao Nguy - Trực Bình - Ngày Huyền Vũ Hắc ĐạoTiết khí Hàn Lộ Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0554Mặt trời lặn 1731Độ dài ban ngày 11 giờ 37 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Tây NamHỷ thần Tây NamHạc thần Tại thiên ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, Dậu, Lục hợp Tý Hình Mùi, Tuất, Hại Ngọ, Xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Phúc sinh Sao xấu Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Địa nang, Nguyên vũ ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Tuổi hợp ngày Tỵ, Dậu Tuổi khắc với ngày Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão Sao Nguy Nguy nguyệt yếnSao Nguy kỵ nhất việc làm nhàNhà rộng lầu cao ở được àKinh doanh việc hiếu đều nên tránhE rồi bại sản với khuynh gia Trực Bình Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên đức hợp* - Nguyệt Đức Hợp* - Thiên Quý * - Phúc Sinh - Hoạt Diệu - Mẫu Thương * Thiên Cương * - Tiểu Hồng Sa* - Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Thần Cách - Tứ Thời Đại Mộ - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 18/10/2010 Âm lịch 11/09/2010 - Ngày Tân Sửu, tháng Bính Tuất, năm Canh Dần Nạp âm Bích Thượng Thổ Đất tò vò - Hành Thổ Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý Mùi Tuổi xung tháng Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Bình Tốt cho mọi việcNhị thập bát tú Sao Nguy Việc nên làm Tốt cho việc chôn cất, lót giường. Việc không nên làm Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Nguy vào ngày Tị, Dậu, Sửu vạn sư đều tốt lành. Nhưng ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy Đăng Viên, tạo tác sự việc được vinh hạp thông thưSao tốt Phúc sinh Tốt mọi việcHoạt diệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngThiên quý* Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên đức hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việcTiểu hồng sa Xấu mọi việcTiểu hao Xấu về kinh doanh, cầu tàiNguyệt hư Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngThần cách Kỵ tế tựTứ thời đại mộ Kỵ an tángCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Tân Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương Điều hướng bài viết
ngày 11 9 âm